frime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frime trong Tiếng pháp.

Từ frime trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặt, bề ngoài giả dối, bộ mặt, chuyện ba láp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frime

mặt

noun (tiếng lóng, biệt ngữ) mặt; bộ mặt)

bề ngoài giả dối

noun (thân mật) bề ngoài giả dối)

bộ mặt

noun (tiếng lóng, biệt ngữ) mặt; bộ mặt)

chuyện ba láp

noun (thân mật) chuyện ba láp)

Xem thêm ví dụ

Ca frime mais plus avec ce sketch-là.
́ 1⁄2 Í cÍ hÑc vièn nhơng khéng cÍ hØt xÉ kiæu n ¿y.
Arrête ta frime.
Đừng có tự gọi mình như vậy nữa.
Frime pas, tu as fait l'amour quatre fois.
Được rồi, thư giãn đi, anh Chàng Làm Chuyện Ấy 4 Lần!
Je travaille sur ça depuis 3 ans, alors maintenant je peux frimer.
Tôi đã nghiên cứu trong ba năm, và giờ là lúc thể hiện.
Mais la police frime toujours et je n'aime pas ça.
Bố chỉ nói bọn cảnh sát không quan tâm mấy vụ này.
Arrête de frimer.
Đừng tinh tướng.
Si vous le laissez sur le trottoir, et si les adultes s'en vont, et ils vont frimer les uns avec les autres à propos de ce qu'ils peuvent faire.
Nhung nếu bạn bỏ nó ở vệ đường và nều mọi người lớn đều bỏ đi chúng sẽ khoe với nhau về những cái chúng có thể làm.
Je croyais que c'était pour la frime!
Em tưởng người ta chỉ khoe thế.
Ce n'est pas de la frime !
Đây không còn là ý tưởng.
Ce n'est pas le moment de frimer, Strange.
Đây không phải lúc để thể hiện đâu, Strange.
J'espère que tu pourras le dire. & lt; i& gt; J'ai dansé avec d'autres filles pour frimer. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Je cherchais à la rendre jalouse. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Mais au final, c'est moi qui ai été jaloux d'elle. & lt; / i& gt;
Tôi đã nhảy với một cô gái khác... để cho cô ấy ghen Nhưng cuối cùng tôi lại ghen với cô ấy.
Tu parles! Il frime!
Lão khốn lười biếng đó?
Ce costard chic dans lequel tu frimes depuis deux ans, ça te donne un air de pendu!
Bộ đồ bảnh chọe mà gần đây anh thường diện là bộ đồ tử tội.
Pour vraiment frimer, il devrait sauter à cloche-pied, mais bon...
Nếu nó thật sự khoe khoang, nó đã có thể nhảy một chân rồi, nhưng... bạn biết đó.
Pas besoin de frimer.
Nhưng đừng làm thế để khoe mẽ.
Il y a beaucoup de frime.
Có rất nhiều sự phô diễn.
Bonnie a juste envie de frimer.
Là Bonnie chết tiệt đấy.
Ces gars-là aiment la frime, les couteaux...
Những gã này thường mang dao
C'est pour frimer sur scene!
Nhưng đó chỉ là cái tên trên sân khấu thôi mà!
Tu frimes.
Anh đang khoe mẽ.
De la frime, oui.
Cậu đang khoe khoang đấy.
" Voice ma voiture, et je vais faire un tour pour la frime. "
" Đây là xe của tôi, và tôi sẽ lái xe đi dạo và khoe với mọi người. "

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.