frimeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frimeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frimeur trong Tiếng pháp.

Từ frimeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoe khoang, phô trương, khoác lác, người hay khoe khoang, khoe mẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frimeur

khoe khoang

(swanky)

phô trương

(swanky)

khoác lác

(braggart)

người hay khoe khoang

(boaster)

khoe mẽ

(show off)

Xem thêm ví dụ

Je suis un frimeur, c'est ce que nous faisons.
Dĩ nhiên tôi khoe, đó là những gì chúng ta làm mà.
Le ballot frimeur aux mains de rechange, c'est Guelfor le Rot.
Ông bác ngớ ngẩn kiêu ngạo với 2 bàn tay có thể đổi chỗ cho nhau kia tên là Gobber.
C'est la bagnole d'un frimeur.
Con xe này động cơ ngon vãi lù.
Dis-moi que t'étais loin devant ce petit frimeur.
Nói là con cho thằng nhỏ khoe khoang đó hít khói đi.
Frimeur et baratineur.
Ăn mặc bảnh bao.
Frimeur.
Đồ khoe khoang.
On vous installe au Gramercy Park Hotel, et vous y buvez du scotch la nuit, en compagnie de gens cools, intelligents et frimeurs.
Bạn có cuộc hẹn ở khách sạn Gramercy Park và được uống rượu scotch tới khuya với những con người thông minh, tuyệt vời ấy.
Vous aussi, vous auriez prétendu être cool, intelligent et frimeur.
Và bạn được phép giả vờ mình cũng thông minh và tuyệt vời.
Une carte de frimeuse, et tout.
1 bản đồ mới hào nhoáng và tất cả mọi thứ.
Personne n'aime les frimeurs.
Chẳng ai thích một màn khoe khoang cả.
Il y a beaucoup de frimeurs.
đúng không?
C'est pas nous, les frimeurs.
Bởi vì chúng ta không phải là những kẻ màu mè.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frimeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.