frôler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frôler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frôler trong Tiếng pháp.
Từ frôler trong Tiếng pháp có các nghĩa là suýt, lướt, sượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frôler
suýtverb (nghĩa bóng) suýt) On ne s'en remet pas aussi vite quand on frôle l'overdose. Suýt quá liều ma túy có phải chuyện chơi đâu. |
lướtverb On dirait une nuée d’oiseaux qui frôlent les vagues. Chúng trông giống một bầy chim bay lướt trên các ngọn sóng. |
sượtverb Ensuite, avec ma main, je lui frôle la cuisse. Tiếp theo, tớ dùng tay và sượt nhẹ qua đùi cô ấy. |
Xem thêm ví dụ
Elle aime nous voir frôler la mort. Mà là chúng tôi đến gần cái chết. |
Un jour que je jouais au golf, j’ai frôlé un grand cactus Cholla, de ceux qui projettent leurs épines comme les porcs-épics. Có lần khi chơi đánh gôn, tôi đã chạm nhẹ vào cây xương rồng lớn mà dường như nó giương ra mấy cái lá kim như một con nhím. |
Mary et son premier garçon, John, sont tombés malades et ont frôlé la mort. Bà nội tổ cùng người con đầu lòng là John mắc bệnh và sắp chết. |
Ses amis, sa famille ont frôlé la mort. Bạn bè và gia đình anh ta gần như không vượt qua khỏi. |
À peine avais- je poussé la porte qu’une bouteille d’encre m’a frôlé avant d’aller s’écraser contre le mur. Khi tôi mở cửa bước vào, ông chọi bình mực vào tôi, nhưng không trúng tôi nên nó văng vào tường bể nát. |
Elle avait bien souvent frôlé l’arrestation. Chị đã không bị bắt thêm một lần nào cả, mặc dù chị suýt bị bắt cả chục lần. |
Nous avons déjà frôlé l'annihilation. Trước đây chúng ta đã từng gần như tuyệt chủng. |
Il fait à peu près 250 mètres de large ce qui est assez gros - grande taille, vous voyez, plus grand qu'un stade de foot - et il va frôler la Terre en avril 2029. Nó rộng khoảng 250 thước anh ( 80m ), vì thế nó tương đối lớn, bạn biết rồi đó, nó lớn hơn một sân bóng bầu dục -- và nó sẽ bay ngang qua Trái Đất vào tháng tư năm 2029. |
Il frôle chacun des pylônes à toute vitesse. Nhanh, cẩn thận bay qua các giá treo. |
Mais Alexei frôle la trahison. Nhưng vẫn chưa có kết quả chính xác. |
Oui, en fait, quelqu'un m'a frôlé en passant. Ừ, đúng là có người đã từng đi ngang qua. |
Figure 7.1 Soudain, je compris que les trajectoires de ces rayons lumineux ne devaient jamais se frôler l’une l’autre. Bất chợt tôi nhận ra rằng đường đi của các tia sáng ấy không bao giờ có thể tiến tới gần nhau. |
Voici l'image d'un astéroïde qui nous a frôlé en 2009. Đây là hình của một thiên thạch bay ngang qua chúng ta vào năm 2009. |
Ça frôle la trahison. Ngươi đang tiến sát đến tội danh mưu phản đấy! |
Frôler la mort ne change rien. Suýt chết không thay đổi gì cả. |
Chaque essieu me frôle, je sens le souffle de l'air qu'il déplace et l'odeur du métal. Mỗi trục bánh xe lướt qua mình, tôi lại cảm thấy luồng không khí do trục làm chuyển động và mùi kim loại. |
On ne s'en remet pas aussi vite quand on frôle l'overdose. Suýt quá liều ma túy có phải chuyện chơi đâu. |
Boire du sang de licorne permet de vivre, même si l'on frôle la mort. dù cái chết đã cận kề. |
Ce n’est pas la première fois que Paul frôle la mort en mer. Đối với Phao-lô, đắm tàu gần đảo Man-tơ không phải là biến cố đầu tiên đe dọa mạng sống ở ngoài biển. |
Est-ce qu'elle sourit trop largement ici, ou bien est-ce qu'elle frôle un homme par inadvertance, là ? Đây là cô ấy cười tươi quá, hay là vô tình đỏ mặt khi nhìn thấy thằng kia? |
Tu frôles la limite, John. Anh hơi quá rồi đấy, John. |
Souvent, nous avons frôlé la catastrophe, notamment lors de l’incident rapporté dans l’introduction. Nhiều lúc chúng tôi gặp những tình huống hiểm nghèo trên đường đi, một lần là tai nạn tôi đã kể ở phần đầu. |
Le même jour, le single d'Ariana Grande, Problem, avec Azalea, frôle la deuxième place du Hot 100. Trong thời gian đó, Azalea hợp tác với Ariana Grande cho ra mắt đĩa đơn Problem, đạt đến vị trí thứ hai trên Billboard Hot 100. |
On frôle la faillite chaque semaine. Tuần nào chúng tôi cũng gần như đóng cửa hẳn. |
Bref, je frôle l'autisme. Ranh giới giữa bệnh tự kỉ... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frôler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frôler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.