fromage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fromage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fromage trong Tiếng pháp.

Từ fromage trong Tiếng pháp có các nghĩa là pho mát, chỗ làm béo bở, phó-mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fromage

pho mát

noun

La virginité engendre des mites comme le fromage.
Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi.

chỗ làm béo bở

noun (thân mật) chỗ làm béo bở)

phó-mát

noun

Je vous envoie un colis de saucisses et de fromage.
Tôi sắp gửi cho cậu 1 gói xúc xích và phó mát đấy.

Xem thêm ví dụ

Pyp a été pris en volant une roue de fromage.
Pyp bị bắt khi ăn trộm 1 bánh phô mai.
J'adore le fromage !
Cháu thích phô mai!
Il s'agit simplement d'un fromage cheddar qui n'a pas subi de pressage.
Đây là loại fondue pho mát duy nhất không có rượu vang.
Et qu'en est-il des petits biscuits au fromage que vous aviez?
Ồ, mà sao lúc này không có bánh phô mai nữa?
Surtout le fromage non pasteurisé qu'ils font dans les Alpes.
Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps.
La virginité engendre des mites comme le fromage.
Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi.
Par exemple, dans Mouse Run, une classe Java est écrit par un programmeur, qui fournira la logique d'une souris pour naviguer dans un labyrinthe et de rivaliser avec d'autres souris pour trouver et consommer le premier fromage.
Ví dụ như trong trò Mouse Run, một lớp Java được viết bởi một lập trình viên sẽ cung cấp logic cho một con chuột để đi qua một mê cung và cạnh tranh với những con chuột khác để tìm kiếm và tiêu thụ miếng pho mát đầu tiên.
Il y avait du vin, du fromage et une nappe à carreaux rouges tous les pièges romantiques.
Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn.
Et après avoir fait toute cette dématérialisation et avoir reconfiguré cela, ces ingrédients, nous nous sommes rendus compte que c'était plutôt cool, parce qu'en le servant, nous avons appris que ce plat se comporte effectivement comme le vrai plat, où le fromage commence à fondre.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
Donc pour moi, une baguette bien conçue, fraîchement sortie du four, est complexe, mais un pain au curry d'oignons, olives vertes, et fromage est compliqué.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Juste du fromage.
Chỉ pho mát thôi.
Donc, comment cela s'est-il passé lady, seulement le fromage spécial pour moi?
Còn lại mỗi phô mai cho tôi thôi à?
Il voulut qu'Alice enlève le fromage mais il y renonça craignant qu'elle crache dedans ou qu'elle le souille de quelque façon.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
Ainsi, le fromage derrière moi est une gourmandise britannique, sinon anglaise.
Miếng pho mát đằng sau tôi đây là một món ngon của người Anh.
Les Français le fromage.
Người pháp có phô mai.
Donc du fromage, les chiens et une pilule pour tuer les moustiques.
Vậy là phô mai, chó, và thuốc dùng để diệt muỗi.
Puis il y a la troisième assiette, parce que si vous vous promenez à travers un paysage comestible, et si vous apprenez de nouvelles compétences, et si vous vous intéressez à ce qui pousse de façon saisonnière, vous pourriez bien dépenser plus pour soutenir les producteurs locaux, non seulement de légumes, mais de viande, de fromage et de bière, et de tout ce qu'on peut trouver.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Nous avons le fromage, Lord Portley-Rind...
Vớt được pho-mát rồi, Thị trưởng Portley-Rind ơi...
Limitez les apports en matières grasses solides, présentes notamment dans les sauces, la viande, le beurre, les gâteaux, le fromage et les biscuits.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Fromage?
Phô mai?
D'où les envies des victimes pour le lait et le fromage.
Đó là nguyên nhân gây nên cơn thèm sữa và của nạn nhân.
Nous avons donc commencé par nous concentrer sur l'odeur des pieds, sur l'odeur des pieds humains, jusqu'à ce que nous tombions sur une déclaration remarquable dans la littérature qui disait que les odeurs de fromage rappelaient celles des pieds plutôt que l'inverse.
Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại.
Deux des plats typiques de ce pays sont le Tüarka-Rebel, une spécialité à base de maïs, et le Käsknöpfle, un plat de pâtes au fromage.
Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món mì phô mai.
C'était le fromage.
Ồ, là tiếng phô-mai thôi mà.
Serpa est réputé également pour son fromage.
Người Syri cũng nổi tiếng với pho mát của họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fromage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới fromage

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.