en parallèle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en parallèle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en parallèle trong Tiếng pháp.

Từ en parallèle trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng thời, Vĩ tuyến, bên cạnh, sự tương đương, song song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en parallèle

đồng thời

(concurrent)

Vĩ tuyến

bên cạnh

(abreast)

sự tương đương

(parallel)

song song

(parallel)

Xem thêm ví dụ

En parallèle, Seymour Papert a convaincu le gouverneur du Maine de légiférer sur l'OLPC en 2002.
Song song với đó, Seymour Papert đã được thống đốc Maine phê chuẩn phát cho mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay vào năm 2002.
Ils le partagent en parallèle en quelque sorte.
Các phần khác của bức hình cũng cho thấy là họ đang vui, nhìn mặt họ ta nhận ra rồi.
Cela fait une heure qu'ils marchent en parallèle.
Họ đã đi cặp theo chúng ta gần một tiếng rồi.
À notre époque, que peut- on mettre en parallèle avec le péché d’Akân ?
Ngày nay điều gì tương tự với đường lối tội lỗi của A-can?
En parallèle, il apprend la guitare.
Trong thời gian này ông đồng thời học cả guitar.
D'autres chansons viennent des albums publiés en parallèle du jeu, comme Amenoscope, Recollections, Re-feel et Ma-Na.
Các bản nhạc khác lấy từ một số album biên khúc phát hành những năm trước, bao gồm Anemoscope, Recollections, Re-feel và Ma-Na.
Par exemple, mettons en parallèle deux chapitres de la Révélation.
Chẳng hạn, hãy so sánh hai chương trong sách Khải-huyền.
En parallèle, il a mis en doute la fidélité des humains envers leur Créateur.
Liên quan đến vấn đề này, hắn nêu nghi vấn về lòng trung kiên của con người đối với Đấng Tạo Hóa.
Les conditions de Bernstein permettent de déterminer lorsque deux parties de programme peuvent être exécutées en parallèle.
Bernstein's conditions mô tả khi nào hai đoạn độc lập với nhau và có thể được thực hiện song song.
Ou alors, le cryptanalyste aurait dû avoir soixante séries de trois Enigma fonctionnant en parallèle.
Nói cách khác, các nhà giải mã cần 60 bộ ba máy Enigma chạy cùng một lúc.
En savoir plus sur le suivi en parallèle
Tìm hiểu thêm về tính năng theo dõi song song
Suivi en parallèle, en arrière-plan :
Đồng thời, các tác vụ sau sẽ diễn ra trong nền:
Avec suivi en parallèle :
Có tính năng theo dõi song song:
D'une part, on peut concevoir de nombreuses variantes de forme, en parallèle et on peut les cultiver.
Cho một vật gì đó, họ có thể thiết kế nhiều phiên bản hình dạng song song và đào sâu nghiên cứu thêm.
Et en parallèle de ma découpe je fais de la course à pied.
Và song song với công việc cắt giấy tôi còn phải chạy.
Il fréquente également en parallèle la congrégation des oratoriens de Santa Maria della Pace, inspirée par Philippe Néri.
Ông cũng thường lui tới Santa Maria della pace, do Philipphê Nêri gợi ý.
Pour l'instant, on observe et on fait notre enquête en parallèle.
Còn bây giờ, chúng ta phải quan sát và tiến hành điều tra cùng lúc.
Suivi en parallèle, pour l'internaute :
Tính năng theo dõi song song sẽ hoạt động như sau:
Voyons ce qu’en dit la Bible et examinons en parallèle les commentaires de spécialistes.
Hãy xem xét Kinh Thánh nói gì về vấn đề này và so sánh với những gì mà các nhà nghiên cứu đã khám phá.
Comme ils travaillent en parallèle, j'expose leurs actions en deux colonnes dans le tableau 26.
Vì họ làm song song nên tôi giải thích hành động của họ ở hai cột như trên Bảng 26.
En parallèle, les gars du MIT ont construit un registre standard de pièces biologiques.
Tương tự, những người làm tại MIT đang xây dựng việc đăng ký chuẩn cho các bộ phận sinh học.
Cela se passe en parallèle de la construction du château.
Điều này tương ứng với việc tái thiết của lâu đài.
L'action s'y déroule en parallèle de celle de Half-Life.
Tuy nhiên nó vẫn sử dụng theo cách chơi của Half-Life.
En parallèle, il porte en catégorie des moins de 21 ans le maillot national du pays de Galles.
Trong thời gian ở Lyon, anh khoác áo đội tuyển dưới 21 tuổi của Pháp..
Coverdale révise la traduction de Tyndale en consultant en parallèle des versions latines et allemandes.
Vì thế, Coverdale đã dùng bản dịch tiếng La-tinh và tiếng Đức để hiệu đính bản dịch của Tyndale.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en parallèle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en parallèle

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.