en ligne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en ligne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en ligne trong Tiếng pháp.
Từ en ligne trong Tiếng pháp có nghĩa là trực tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en ligne
trực tuyếnadjective (Connecté à un réseau informatique|1) Troisièmement, les débats en ligne tournent rapidement au pugilat. Thứ ba, các cuộc tranh luận trực tuyến nhanh chóng trở thành những đám đông giận dữ. |
Xem thêm ví dụ
Reste en ligne droite. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
Bon, j'avance en ligne droite. Được rồi, tôi đang chúi xuống. |
Restez en ligne. Giữ máy giùm tôi chút. |
Mais quand les cybercitoyens ne peuvent plus aller en ligne, ils vont dans la rue. Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình. |
Puis-je utiliser cet outil pour trouver des remises en ligne de mes morceaux ? Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không? |
À découvrir en ligne Xem thêm |
Monsieur, l'Agent Coulson du SHIELD est en ligne. Thưa ngài, đặc vụ Coulson của SHIELD đang nối máy. |
Mettez en ligne et revendiquez une nouvelle vidéo, ou revendiquez une vidéo déjà mise en ligne. Tải lên và xác nhận quyền sở hữu một video mới hoặc xác nhận quyền sở hữu một video đã tải lên trước đó. |
La mise en ligne échoue si les noms ne correspondent pas ou s'il manque un fichier référencé. Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu. |
Sélectionnez l'identifiant de tâche du lot de mise en ligne dont vous souhaitez vérifier l'état. Chọn ID lệnh của lô tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại. |
Tous les bateaux en ligne! Các thuyền quay nghiêng, triển khai hình chữ Nhất. |
Elle a défendu la mère en ligne. Cô ấy đang bênh vực người mẹ qua mạng. |
Certains ados passent trop de temps en ligne. Một số thanh thiếu niên dành quá nhiều thời gian để lên mạng. |
Quand toutes nos transactions ont lieu en ligne, quid de la surveillance ? Khi mọi giao dịch của ta là trực tuyến, điều đó có ý nghĩa gì với việc giám sát -- ai có thể thấy những việc ta làm? |
Vous ne pouvez pas mettre en ligne ni modifier des vidéos dans un navigateur mobile. Bạn không thể chỉnh sửa và tải video lên từ trình duyệt dành cho thiết bị di động. |
” Dans Popular Mechanics, on lit qu’en matière de bavardage en ligne “ il faut se montrer extrêmement prudent ”. Một bài đăng trong tạp chí Popular Mechanics cảnh giác là “bạn phải hết sức cẩn thận” khi bước vào những “phòng tán gẫu” công cộng. |
Accédez à l'aide et à l'assistance en ligne sur le site g.co/PixelCare. Để được trợ giúp và hỗ trợ trực tuyến, hãy truy cập vào g.co/PixelCare. |
ConceptShare - outil de collaboration interactive en ligne. ConceptShareTM: Công cụ tương tác trực tuyến. |
J'ai une certaine Marcy de Sony en ligne, complètement hystérique. Có một người tên Marcy ở Sony đang rất kích động trên đường dây. |
Organiser automatiquement vos données en lignes et en colonnes pour les modifications groupées Tự động tổ chức dữ liệu của bạn thành hàng và cột để chỉnh sửa hàng loạt |
Tu sais ce qu'est un transfert en ligne? Anh biết cách chuyển tiền qua tài khoản chứ? |
Vous n'avez jamais entendu parler de vous tenir en ligne? Các anh chưa bao giờ nghe nói về sắp hàng sao? |
En un mot, un cours ouvert en ligne massif est exactement cela: c'est un cours. Ắt hẳn, Khóa học Trực tuyến Mở Đồ sộ là như vậy. |
Votre femme est toujours en ligne. Vợ ông vẫn đang nghe máy đấy. |
Google Traduction est un traducteur en ligne instantané. Google Dịch là trình dịch tức thì và trực tuyến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en ligne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en ligne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.