fuir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuir trong Tiếng pháp.

Từ fuir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chạy, rò, chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuir

chạy

verb

Ce meurtrier a fui vers des contrées lointaines?
Kẻ giết người bây giờ đã cao bay xa chạy rồi phải không?

verb

Les eaux usées qui fuient, c'est de l'eau qui
Nước thải bị rỉ ra ngoài là nước

chảy

verb

Xem thêm ví dụ

Au moyen d’un rêve, Dieu a dit à Joseph de Nazareth, le père adoptif de Jésus, de fuir en Égypte avec sa femme et leur enfant.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Vas- tu vraiment fuir comme ça?
Anh thật sự định trốn chạy như vậy sao?
Soudain, Gallus a retiré ses troupes. Les chrétiens de Jérusalem et de Judée pouvaient fuir vers les montagnes, conformément aux instructions de Jésus. — Matthieu 24:15, 16.
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
C'est plus la peine de fuir.
Con không cần phải trốn chạy nữa.
Danker), il a pour sens: “Demeurer au lieu de fuir (...), tenir ferme, résister.”
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
Ce qu’il faut fuir totalement, ce dont il faut s’abstenir, c’est d’avoir des conversations creuses, de traîner en bandes, de s’intéresser anormalement au sexe, de rester désœuvré et de s’ennuyer, et de se plaindre d’être incompris par ses parents.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
Kacee dit que tu dois fuir.
Kacee nói rằng anh cần phải chạy trốn.
Ce n'est pas de fuir les deuils, mais d'entrer dans la peine, de s'abandonner au chagrin.
Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ.
Parce que j’avais consulté le Seigneur, j’ai pu apprendre sa volonté pour ma vie et aussi fuir la tentation.
Vì đã hội ý với Chúa nên tôi có thể biết được ý muốn của Chúa đối với cuộc sống của tôi và cũng như thoát khỏi cám dỗ.
Bien qu’il soit sage, si possible, de fuir pour éviter la bagarre, il convient de prendre des mesures protectives et d’appeler la police quand on est victime d’un acte criminel.
Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác.
Que vouliez-vous fuir?
Anh cảm thấy gì khi phải chạy trốn như vậy?
Tu cherches à me fuir?
Cố gắng tìm cách lần trốn tôi ư?
En 2004, le prix Lieben est réinstitué, avec le soutien financier d'Isabel et Alfred Bader (qui avaient réussi à fuir l'Autriche pour le Royaume-Uni à l'âge de 14 ans en 1938).
Năm 2004 giải Lieben được tái lập bằng sự hỗ trợ của Isabel Bader và Alfred Bader (2 người này đã trốn thoát từ Áo sang Anh ở tuổi 14 vào năm 1938).
La Bible vous ordonne de ‘ fuir la fornication ’.
Kinh Thánh khuyến khích bạn “tránh sự dâm-dục”.
Ils sont venus ici pour fuir quelque chose.
Họ đến đây để trốn một điều gì đó.
» Votre cœur s'accélère, vos pupilles se dilatent, vos voies respiratoires s'ouvrent, et vous êtes prêt soit à combattre cet ours soit à le fuir.
Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân.
Beaucoup gâchent leur vie en buvant ou en se droguant pour éprouver des émotions fortes ou fuir la réalité.
Vì muốn tìm kiếm sự hào hứng cao độ hoặc cố thoát khỏi thực tại, nhiều người đâm ra dùng rượu mạnh và ma túy quá độ để rồi phá hủy đời họ.
Donc, il est allé vers un de vos associés pour essayer de vous fuir, et ça ne vous alerte pas?
Vậy thì hắn đã liên hệ với một trong các cộng sự của bà. Kẻ muốn thoát khỏi bà và đó không phải là giương cờ chiến sao?
J'ai envie de fuir et de ne jamais revenir.
Tôi muốn chạy trốn và không bao giờ trở lại.
J'ai aussi le droit de dire que Mme Underwood est lâche, car il n'y a rien de plus lâche que de fuir la bagarre.
Nhưng tôi cũng có quyền gọi bà Underwood là nỗi nhục, vì không có gì nhục nhã hơn là chạy trốn khỏi chiến trường.
Du fait de l’infâme ordre d’extermination du Missouri, donné au commencement de l’effroyable hiver de 18387, elle et d’autres saints furent forcés de fuir l’État cet hiver-là.
Vì lệnh tiêu diệt khét tiếng của Missouri được đưa ra lúc bắt đầu mùa đông khắc nghiệt của năm 1838,7 bà và các Thánh Hữu khác bị buộc phải rời bỏ tiểu bang này vào ngay mùa đông năm đó.
« Les Montagnards essaieront de fuir le Vietnam tant que le gouvernement vietnamien continuera de violer de façon systématique leurs droits fondamentaux », a conclu Phil Robertson.
"Những người Thượng sẽ còn tiếp tục trốn chạy khỏi Việt Nam chừng nào chính quyền còn vi phạm các quyền cơ bản của họ một cách có hệ thống," ông Robertson phát biểu.
Si vous avez peur de la mort, vous pouvez fuir cette peur et croire à la réincarnation, mais la peur est toujours là.
Nếu bạn sợ hãi chết bạn có thể tẩu thoát khỏi sợ hãi đó bằng cách tin tưởng vào luân hồi, nhưng sợ hãi vẫn còn đó.
10 La décision prise par la classe de “l’esclave fidèle et avisé” ainsi que les conseils donnés par les apôtres montrent clairement que nous devons ‘fuir la fornication’.
10 Quyết định của lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cũng như lời khuyên của riêng cá nhân các sứ đồ đều dạy rằng: “Hãy tránh sự dâm-dục” (I Cô-rinh-tô 6:18).
L’individu dépourvu d’amour a tout d’un instrument de musique dont le tintamarre fait fuir plutôt qu’il n’attire.
Người không có tình yêu thương giống như một nhạc cụ phát ra âm thanh ầm ĩ, chói tai khiến người ta tránh xa thay vì đến gần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.