éviter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éviter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éviter trong Tiếng pháp.

Từ éviter trong Tiếng pháp có các nghĩa là tránh, khỏi, kiềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éviter

tránh

verb

Parce que, en général, un dirigeant classique aime éviter les erreurs.
Bởi vì trong nhiều ý nghĩa, một nhà lãnh đạo thường xuyên thích tránh những sai lầm.

khỏi

verb

Je t'ai évité le sale boulot.
Có lẽ tôi đã giúp anh khỏi phải ra tay.

kiềng

verb

Xem thêm ví dụ

Il y a quelques quartiers à éviter à Paris
Những nơi ở Paris con nên tránh, bố đã ghi ra rồi
À moins que vous ayez autorisé votre compte à continuer de diffuser les annonces concernées, les annonces créées jusque-là seront mises en veille pour éviter qu'elles ne soient diffusées sans suivi.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
« Par la force que nous donne le pouvoir de l’expiation de Jésus-Christ, nous pouvons, vous et moi, avoir la bénédiction d’éviter les offenses et d’en triompher.
′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó.
13:22.) Comment éviter ce piège ? Puisque nous sommes des résidents temporaires, contentons- nous de ce que nous avons.
Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này.
Et elle ne peut s'empêcher de sentir que des forces incontrôlables la poussent vers une route qu'elle ne peut éviter.
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được.
Nous faisons tout notre possible pour éviter les prédictions inappropriées, mais certaines peuvent passer à travers les mailles du filet.
Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác.
Il s’est soucié de leurs sentiments et a voulu leur éviter un embarras.
Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu.
Si de l’eau a été renversée sur le sol, le nettoyez- vous rapidement pour éviter tout accident?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
L’alcool, le tabac, la drogue, la pornographie et le jeu ne sont que quelques exemples des substances dangereuses et des habitudes créant une accoutumance que nous savons devoir éviter.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
Est- il encore possible d’éviter la catastrophe ?
Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không?
Elles n’empêchent pas de s’habiller de manière attrayante, mais aident à opter pour une tenue raisonnable et à éviter toute démesure dans la coiffure ou le vêtement (1 Jean 2:16).
Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng.
» (Rires) Et il a répondu : « Madame, je veux seulement vous éviter de perdre votre enfant.
nó có nghĩa ra sao. (Cười) Và ông ấy nói: "Thưa cô, tôi chỉ không muốn cô bị sảy thai''
Pour agir en accord avec cette prière, il faut éviter à tout prix les situations qui pourraient nous amener à commettre le mal.
Phù hợp với lời cầu nguyện đó, chúng ta cẩn thận tránh những hoàn cảnh và tình thế có thể dẫn đến việc phạm tội.
26 Certes, l’orateur peut poser ses mains de temps à autre sur le pupitre, s’il y en a un, mais il s’abstiendra de s’y appuyer, tout comme le proclamateur dans le service du champ évite de s’appuyer contre l’encadrement d’une porte.
26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa.
J'y serais allé de toute façon, alors autant éviter toute une scène.
Và vì đằng nào tôi cũng sẽ làm điều đó, tôi nghĩ tôi sẽ cứu anh thoát khỏi viễn cảnh đó.
J'espère éviter ces conneries écolos à l'examen final.
Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này.
L'utilisation d'un attribut personnalisé évite les conflits de données entre les identifiants utilisés pour la fonctionnalité User ID et ceux qui le sont dans des systèmes externes.
Việc sử dụng một thứ nguyên tùy chỉnh sẽ ngăn chặn xung đột dữ liệu giữa các ID được sử dụng cho tính năng User ID và các ID có thể được sử dụng trong các hệ thống bên ngoài.
15 Pour demeurer vertueux en pensée, il nous faut notamment éviter ‘les mauvaises compagnies, qui gâtent les saines habitudes’.
15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33).
Vu que les autres connards blancs me détestent, je les ai toujours évités.
Kể từ khi bọn khốn da trắng khác không thích tôi, tôi luôn giữ nó cho riêng mình.
Ils doivent aussi éviter les questions qui peuvent provoquer la controverse, car cela peut contrarier les élèves et entraîner des querelles en classe, ce qui afflige l’Esprit (voir 3 Néphi 11:29).
Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29).
Nous voulons éviter de donner l’impression que nous “ envahissons ” les quartiers d’habitation.
Chúng ta không muốn họ nghĩ rằng chúng ta đang “xâm lấn” khu dân cư.
Les jeunes s’interrogent : Comment éviter les dangers des « chats » ?
Giới trẻ thắc mắc: Làm sao tránh những nguy hiểm trong phòng chat?
Il y a trois pièges dans lesquels il ne faut pas tomber. Quels sont- ils ? Et comment les éviter ?
Hãy xem ba cái bẫy có thể thúc đẩy tinh thần ích kỷ trong con cái và cách để tránh những bẫy đó.
Comment éviter de faire inutilement du bruit dans les couloirs ?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?
Évite les situations dangereuses.
Tránh những tình huống khiến sự cám dỗ khó kháng cự hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éviter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới éviter

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.