futebol trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ futebol trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ futebol trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ futebol trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bóng đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ futebol

bóng đá

nouncommon

As pessoas daqui são loucas por futebol.
Mọi người đây phát điên vì bóng đá.

Xem thêm ví dụ

Eu estou no jogo de futebol da Beth com a minha ex-mulher que está cá com o meu ex-jardineiro.
Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi.
E, finalmente, é impossível para mim ganhar o maldito jogo de futebol.
Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được.
Foi quando a Itália ganhou o campeonato do mundo de futebol.
Đó là thời điểm nước Ý thắng giải World Cup bóng đá.
Pela cara da minha mãe, percebi que quaisquer sonhos que tivesse de vir a ser jogador profissional de futebol, tinham acabado.
Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến.
Nós vamos entrar no Torneio Nacional de Futebol.
Chúng ta sẽ đăng ký thi đấu Giải Vô địch bóng đá quốc gia.
Quando questionado sobre a idade em que começou a musculação, Arnold respondeu: "Na verdade, eu comecei a praticar musculação quando eu tinha quinze anos, porém eu já havia praticado esportes, como futebol, durante anos, então, senti que, embora fosse delgado, eu era bem desenvolvido, pelo menos suficiente para poder iniciar a ida à academia e começar a fazer levantamento de peso olímpico."
Schwarzenegger khi được hỏi có phải ông đã bắt đầu tập tạ khi mới 13 tuổi không đã trả lời rằng: "Trên thực tế tôi bắt đầu tập nặng khi mười lăm tuổi, nhưng tôi đã tham gia các môn thể thao, như bóng đá, trong nhiều năm, vì thế tôi cảm giác rằng dù tôi nhỏ người, tôi đã phát triển tốt, ít nhất đủ để tôi tới phòng tập thể dục và bắt đầu tập nâng tạ."
Podem ter feito ginástica juntos, jogado futebol, ou qualquer outra razão.
Họ cùng chung lớp thể thao, chơi bóng đá, có hàng trăm lý do biện hộ
O videoclipe foi dirigido por Jeffrey Doe e foi filmado na Copa do Mundo de Futebol Feminino de 1999 no Rose Bowl, em Pasadena, Califórnia.
Video của ca khúc được đạo diễn bởi Jeffrey Doe và được quay khi Lopez đang trình diễn trực tiếp tại giải FIFA Women's World Cup năm 1999, tổ chức ở Rose Bowl, Pasadena, California.
Futebol, andar de bicicleta.
Đá bóng, đi xe đạp
Além disso haverá uma partida de futebol em Turin na véspera da entrega.
Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền.
O Sun Pegasus solicitou à Associação de Futebol de Hong Kong para utilizar o Yuen Long Stadium e o Shui Wai Tin Sports Ground para os seus jogos em casa.
TSW Pegasus áp dụng cho Liên đoàn bóng đá Hồng Kông cho việc sử dụng sân vận động Nguyên Lang và Tập đoàn thể thao Thiên Thủy Vi cho trận đấu sân nhà của mình.
FIFA, também conhecido como FIFA Football ou FIFA Soccer, é uma série de videojogos de futebol, lançados anualmente pela Electronic Arts (EA) sobre a chancela EA Sports.
FIFA hay FIFA Football hoặc FIFA Soccer là series trò chơi bóng đá được phát hành hàng năm bởi hãng Electronic Arts dưới thương hiệu EA Sports và sự cho phép của Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA).
Dito isto, tem sido bem difícil ignorar o futebol nas últimas semanas.
Tuy vậy, thật sự khó mà phớt lờ bóng đá trong vài tuần vừa qua.
O Football Club Samoa Korean Baptist Church é um clube de futebol da Samoa Americana.
SKBC FC, có tên đầy đủ là Samoa Korean Baptist Church Football Club, là một câu lạc bộ bóng đá Samoa thuộc Mỹ.
Não importa o bom que pensas que és ou o quão esperto, ou quantos novos amigos importantes faças na televisão, a realidade do futebol na vida é esta:
Cho dù anh nghĩ mình giỏi như thế nào có bao nhiêu anh bạn bóng bẩy trên truyền hình, cái thực tế của bóng đá là như thế này:
Os times competem pelo Troféu Lloyd Farebrother, doado pelo primeiro presidente da Associação de Futebol de Fiji, A.S. Farebrother e pela Lloyd e Company.
Các đội bóng thi đấu để giành chức vô địch Lloyd Farebrother Trophy danh giá, được tặng bởi Chủ tịch đầu tiên của Hiệp hội Bóng đá Fiji, A.S. Farebrother và Lloyd and Company.
Muitas vezes, recebo esta questão de pais que me perguntam: "Deixaria o seu filho jogar futebol americano?"
Tôi luôn luôn được hỏi câu hỏi này từ những cặp bố mẹ, họ hỏi tôi, "Anh có cho con mình chơi bóng bầu dục không?"
Isto é futebol americano?
Anh đang chơi bóng đá kiểu Mỹ à?
Montamos um time de futebol.
Chúng tôi có một đội bóng
Em 29 de outubro de 2000, Yan Shiduo, vice-presidente da Associação Chinesa de Futebol, idealizou sobre a criação de um novo sistema de liga profissional.
Ngày 29 tháng 10 năm 2000, Yan Shiduo, phó chủ tịch Hiệp hội bóng đá Trung Quốc (CFA) đề cập tới việc thiết lập một hệ thống các giải chuyên nghiệp mới.
O futebol é um jogo bonito, Austin.
Bóng đá là một trò chơi đẹp đẽ, Austin.
É como quando o meu sobrinho perde um jogo de futebol.
Giống như cháu tôi bị thua trận đá banh vậy.
Arrigo Sacchi (Fusignano, 1 de abril de 1946) é um ex-treinador de futebol italiano.
Arrigo Sacchi (1 tháng 4 năm 1946 tại Fusignano) là huấn luyện viên bóng đá người Ý.
Antes de jogar futebol no estádio, os "Wolverines" (time do universidade) chegaram a jogar no Ferry Field.
Trước khi xây sân vận động, Wolverines thi đấu bóng bầu dục tại Ferry Field.
«O futebol saiu ganhando».
"Bóng đá có thắng có thua.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ futebol trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.