fuyant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuyant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuyant trong Tiếng pháp.

Từ fuyant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hớt, chạy trốn, hớt ra phía sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuyant

hớt

verb

chạy trốn

adjective

Les villageois qui étaient ici avait un choix, fuir ou combattre On dirait qu'ils ont fuit.
Dân làng ở đây đã phải lựa chọn, đánh hay chạy trốn.

hớt ra phía sau

adjective

Xem thêm ví dụ

L'Inde a été le refuge de Juifs fuyant après la destruction du premier Temple par les Babyloniens, puis celle qui a suivi par les Romains.
Ấn Độ thu nạp người Do Thái, chạy trốn khỏi sự tàn phá của đền thờ thứ nhất bởi người Babylon, và sau đó là người Roma
Vous ne nous avez pas aidés en fuyant.
Việc anh trốn thoát khiến chúng tôi bối rối.
Ses jambes fuselées fuyant les gaz lacrymogenes.
chạy trốn lựu đạn khói.
Et vous êtes ici, fuyant la terreur.
Và ở đây ông, sợ hãi liên tục.
De son côté, c’est en fuyant de Sodome que Lot a échappé à la destruction.
Lót thoát được sự hủy diệt nhờ chạy khỏi thành Sô-đôm.
Une pantomime représente le roi Tsidqiya et les habitants de Jérusalem fuyant la ville.
Một màn diễn xuất miêu tả cảnh Vua Sê-đê-kia và dân sự chạy khỏi Giê-ru-sa-lem.
Les saints avaient à cœur d’établir Sion, une ville sainte, un lieu de paix et de refuge pour les justes fuyant la méchanceté du monde.
Các Thánh Hữu có mối quan tâm sâu xa về việc thiết lập Si Ôn—một thành phố thánh, một nơi nương tựa bình an cho người ngay chính đang trốn chạy sự tà ác của thế gian.
J'ai une maîtrise en conneries et faux-fuyants.
Kiểu như một người cực kì ngớ ngẩn thôi.
De nos jours, des millions de personnes sincères y ont répondu en fuyant “ Babylone la Grande ”, l’empire universel de la fausse religion (Révélation 18:1-4).
Ngày nay hàng triệu người có lòng chân thật đã hưởng ứng và ra khỏi “Ba-by-lôn lớn”, tức đế quốc tôn giáo giả thế giới.
En fuyant les pratiques nuisibles telles que le vagabondage sexuel, l’usage de la drogue ou l’ivrognerie, il s’évite une mort prématurée.
Người đó tránh những thực hành tai hại như tình dục buông tuồng, nghiện ngập ma túy, và say sưa rượu chè—nhờ đó tuổi thọ không bị rút ngắn.
42 aNe sortez pas avec précipitation, ne partez pas en fuyant ; car le Seigneur ira devant vous, et le Dieu d’Israël fermera votre marche.
42 Vì các ngươi sẽ achẳng ra đi vội vã hay chạy trốn, vì Chúa sẽ đi trước các ngươi, và Thượng Đế của Y Sơ Ra Ên sẽ đi phía sau các ngươi.
Parfois, essayer de saisir une pensée fuyante sapparente à chasser un oiseau prisonnier dans une pièce.
Đôi khi, cố truy bắt một ý nghĩ vừa thoáng qua khó y như bắt một con chim trong nhà vậy.
29 Et ils sortiront de toutes les nations ; et ils ne sortiront pas aavec précipitation ni ne partiront en fuyant, car j’irai devant eux, dit le Père, et je fermerai leur marche.
29 Và họ sẽ rời bỏ mọi quốc gia; và họ sẽ không đi trong asự vội vàng và cũng không chạy trốn, vì ta sẽ đi trước họ, và ta cũng sẽ đi đằng sau họ, lời Đức Chúa Cha phán vậy.
Christ rappelait ici les circonstances dans lesquelles David et ses hommes, fuyant le roi Saül qui voulait leur mort, allèrent vers le grand prêtre Ahimélech, à Nob.
Đấng Christ nhắc lại trường hợp của Đa-vít bị vua Sau-lơ lùng giết nên chạy trốn cùng với một số quân-sĩ đến gặp thầy tế-lễ A-hi-mê-léc ở thành Nóp.
Quiconque fuyant la guerre ou la persécution ne devrait pas mourir en traversant une mer pour parvenir en lieu sûr.
Không một người tị nào nào đáng phải chết khi đang vượt biển chỉ vì chạy trốn chiến tranh hay ngược đãi.
Tu crois qu'en fuyant, tu vas devenir quelqu'un d'autre?
Cô nghĩ cô sẽ biến mất và trở thành người khác sao?
Ne les a-t-on pas tués en fuyant la villa de Batiatus?
Có phải chúng ta cũng vậy nếu không tự cướp lại mạng sống bằng việc trốn khỏi nhà Batiatus?
M. Marvel rétorqué incohérente et, fuyant, était cachée par un coude de la route, mais le matelot se tenait toujours magnifique dans le milieu de la voie, jusqu'à l'approche de charrette du boucher lui délogé.
Marvel Ông vặn lại rời rạc, rút xuống, đã được ẩn bằng cách uốn cong một trên đường, nhưng thủy thủ vẫn đứng tuyệt vời ở giữa đường, cho đến khi phương pháp tiếp cận của giỏ hàng của một cửa hàng thịt bật ra anh ta.
Ils devaient agir sans tarder en fuyant Jérusalem quand ils la verraient “ entourée par des armées qui campent ”.
Họ phải lập tức rời khỏi thành Giê-ru-sa-lem khi thấy “quân-lính vây thành”.
Et on a de bonne études sur les réfugiés fuyant le Congo -- ils sont infectés de l'ordre de 2, 3%, et la Zambie pacifique, beaucoup plus.
Và đã có nhiều nghiên cứu bài bản về những người tị nạn Công gô -- 2 đến 3% trong số họ bị nhiễm, còn tại Zambia yên bình - cao hơn rất nhiều.
En quittant la Judée et en fuyant vers les montagnes qui se trouvaient de l’autre côté du Jourdain, ils ont montré qu’ils ne faisaient pas partie du système juif, que ce soit politiquement ou religieusement.
Bằng cách rời bỏ Giu-đê và trốn lên núi bên kia sông Giô-đanh, họ chứng tỏ mình không thuộc hệ thống Do Thái, về chính trị hoặc tôn giáo.
Les Hosokawa restent à Kyoto pendant une centaine d'années, fuyant la ville lorsqu'elle est attaquée par Oda Nobunaga.
Nhà Hosokawa vẫn ở lại Kyoto khoảng 100 năm sau nữa, rồi chạy khỏi thành phố khi nó bị Oda Nobunaga tấn công.
Les troupes de l'Union sont mises en déroute, fuyant à travers les rues de Winchester.
Quân miền Bắc tan vỡ, tháo chạy khắp đường phố Winchester.
Fuyant l'antisémitisme qui se développe à Saint-Pétersbourg, le reste de la famille les rejoint l'année suivante.
Để thoát khỏi không khí bài Do Thái đang tăng lên ở Saint Petersburg, những thành viên còn lại của gia đình cũng di cư sang một năm sau.
Leur bonté de cœur était aussi brève et fuyante que “ les nuages du matin et [...] la rosée qui s’en va de bonne heure ”.
Lòng trung thành của họ “như mây buổi sáng, như móc tan ra vừa lúc sớm mai”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuyant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.