garder son sang-froid trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garder son sang-froid trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garder son sang-froid trong Tiếng pháp.

Từ garder son sang-froid trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình tĩnh, được sưu tập, tự chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garder son sang-froid

bình tĩnh

(collected)

được sưu tập

(collected)

tự chủ

(collected)

Xem thêm ví dụ

Mais au début nous n’étions pas trop inquiètes, car elle est très dégourdie et elle sait garder son sang-froid.
Tuy nhiên, lúc đầu chúng tôi không quá lo vì mẹ rất lanh lợi và điềm tĩnh.
’ ” (Actes 17:18). En dépit de telles remarques, Paul a gardé son sang-froid et a répondu : “ Hommes d’Athènes, je vois qu’en toutes choses vous semblez être, plus que d’autres, voués à la crainte des divinités.
(Công-vụ 17:18) Dù bị chê bai như thế, Phao-lô vẫn điềm tĩnh đáp: “Hỡi người A-thên, phàm việc gì ta cũng thấy các ngươi sốt-sắng quá chừng”.
Mais au lieu de se lancer dans une violente diatribe contre le culte des idoles, il a gardé son sang-froid.
Nhưng thay vì công kích việc thờ hình tượng một cách thiếu tự chủ, ông giữ thái độ bình tĩnh.
En essayant de garder son sang froid face aux insultes des Vénézuéliens, Leslie a dit qu'elle suivait l'exemple de la Secrétaire d'État Hillary Clinton, qui, dit-elle, «Personne ne prend un coup de poing comme elle, elle est la plus forte.»
Trong khi giữ bình tĩnh trước những lời xúc phạm từ những người Venezuela, Leslie nói rằng cô ta đang làm theo ví dụ của Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ Hillary Clinton, người mà cô ta đã từng nhận xét, "Không ai nhận các cú đấm như bà ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garder son sang-froid trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.