garer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garer trong Tiếng pháp.

Từ garer trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho vào, cho vào nhà xe, cho vào đường tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garer

cho vào

verb

cho vào nhà xe

verb

cho vào đường tránh

verb

Xem thêm ví dụ

Les gars de Changrok nous ont devancés.
Người của Changrok đến trước rồi.
Il me paie pour le garer des cadavres.
Lão trả tiền tôi để giúp lão khỏi dính dáng đến các vụ án mạng.
Si vous êtes très fatigué en venant à l’assemblée, vous aurez du mal à vous concentrer. b) Venez bien à l’avance pour avoir le temps de garer votre véhicule et de prendre place avant le début de la session.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Allez les gars, avancer, voulez-vous?
Đi đi, mấy anh bạn, làm ơn đi tới đi.
Comment tu as fini par travailler dans un sous-sol, ou peu importe où nous sommes, et par lutter contre le crime avec un gars qui porte une capuche verte?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một đội mũ trùm xanh lá vậy?
Et, surprise, je suis tombée amoureuse d'un autre gars bien plus âgé que moi, et comme je dis toujours, j'étais si heureuse qu'il ne boive pas, que j'ai épousé ce salaud.
Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.
Je devine que votre gars, Lloyd a manqué ce boulot ou a disparu avant qu'ils se fassent prendre.
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt.
J'ai été ce gars-là.
Tôi đã từng giống anh chàng này.
Comment moi et mes gars savons que vous allez tenir parole?
Làm sao tôi và đồng bọn biết được anh sẽ giữ lời?
Ces gars sont plus résistants que moi.
Bọn này mau phục hồi hơn cả tôi.
Il y avait 15 ou 16 gars dans cette pièce.
giờ thì, Có 15, 16 trong phòng này.
Vous ne pouvez pas appeler vos gars avec celle-ci?
Anh có thể gọi người của anh đến không?
Et vous pensez que ce gars a arraché cette porte comme si c'était une feuille de papier?
Và cậu nghĩ là một đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à?
Mon gars, t'as une sacrée paire de couilles.
Con trai, gan dạ lắm.
Croyez-moi, si c'était un gars à moi, j'éviterais de l'envoyer au front.
Nói chứ, nếu y là người của tôi, tôi sẽ ngăn y khỏi tuyến đầu.
Je suis définitivement un gars cool, mais pas un gars bien.
Tôi chắc chắn là một người hay ho, nhưng không phải là một người tốt.
Donc il injecte le premier gars, puis il essuie l'aiguille sur sa chemise, et injecte le suivant.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
Tu n'es pas en position de faire des menaces, mon gars.
Mày không có tư cách gì để đe dọa, bạn à.
Vous m'entendez, les gars?
Nghe chưa hả?
Et t'étais quoi toi quand t'as encouragé ce gars à vendre son âme?
Nhưng em là ai khi em... khi em khiến đó đi bán linh hồn mình...
Tu es drôle, mon gars.
Anh đùa hay thật đó.
Qu'est-ce qui ne va pas, mon gars?
Con bị sao thế, con trai?
N'envoyez plus vos gars venir m'emmerder.
đừng dùng người của các anh để gây sự thêm một lần nào nữa
Vous connaissez beaucoup de choses, pour un gars qui dit ne rien savoir.
Anh chắc chắn biết rất nhiều thứ về một người, người mà không biết gì cả. Tôi...
Le voilà. Un gars tout simple, jeans noir et tout, sur une scène complètement vide.
Ông ấy đây. Một người nhỏ bé, mặc jean đen trên một sân khấu trống trải

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.