gardien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gardien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gardien trong Tiếng pháp.

Từ gardien trong Tiếng pháp có các nghĩa là bảo vệ, giám thủ, hộ mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gardien

bảo vệ

noun

C'est comme si on avait activé un genre de gardien.
Cứ như chúng ta đã kích hoạt cơ chế bảo vệ nào đó vậy.

giám thủ

noun

hộ mệnh

noun

Elle vous donne les noms de vos anges gardiens, pour commencer.
Bà ta đưa cho bạn tên của thiên thần hộ mệnh, đấy là điều đầu tiên.

Xem thêm ví dụ

Il faut partir pendant qu'ils changent de gardiens.
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
PENSEZ- VOUS avoir un ange gardien ?
BẠN có tin rằng mình có một thiên thần hộ mệnh không?
Les Gardiens étaient inférieurs en nombre.
Các Hộ Vệ thua về số lượng.
Pour leur part, les gardiens ont demandé 40 exemplaires supplémentaires pour eux- mêmes.
Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ.
Dans sa cellule, Marcel aussi boit le breuvage chaud que lui apporte le gardien.
Trong ngục, Marcel cũng uống thức uống nóng mà người cai ngục mang cho anh.
Il attend que les gardiens s’en aillent et se tourne vers moi
Anh ta đợi bọn gác ngục đi khỏi rồi quay sang tôi
Le Temple des Gardiens, près d' Alamut, est un sanctuaire
Ngôi đền bí mật của người bảo vệ bên ngoài Alamut là nơi tôn nghiêm
Ne peux-tu pas utiliser ta magie comme avec le gardien des druides?
Ông không thể dùng phép thuật như ở Pháo đài Tu nhân sao?
Un jour, après avoir examiné des périodiques qui nous avaient été confisqués, un gardien s’est exclamé : “Si vous continuez à lire ça, vous allez être invincibles !”
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
Gardiens des annales néphites
Những người gìn giữ biên sử của dân Nê Phi
Tu as retrouvé la bande qui peut nous mener au gardien du labyrinthe.
Việc cậu lần theo con điếm đó có thể dẫn chúng ta tới kẻ gác cửa của mê cung.
Dr Mardon a été interrogé, retenu pendant un certain temps, puis forcé à errer dans les rues de Moscou avec une escorte, qui aurait pu être un espion ou un gardien ainsi qu'un guide.
Tiến sĩ Mardon bị hỏi cung, giữu lại một thời gian, và bị giải đi dọc theo con đường của Moscow với một đội hộ tống bị nghi ngờ là gián điệp.
Tu peux vraiment t'occuper du gardien?
Em giải quyết tay bảo vệ được không?
Il y avait même un gardien qui venait lire la Bible dans sa cellule, pendant qu’il faisait le guet.
Một trong những lính canh thậm chí đã vào phòng giam của anh để đọc Kinh Thánh, và anh Adolfo đứng canh chừng cho ông ấy.
Au flanc du coteau, une vigne bien tenue se signalait par son muret de protection, ses terrasses soigneusement agencées et la cabane du gardien.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
Les gardiens de la Mort.
Thần hộ mệnh của người chết
Son Altesse sérénissime, gardienne de la tradition de Pankot, le maharadja de Pankot,
Đức Điện Hạ, người bảo vệ truyền thống của Pankot, Quốc vương Pankot,
— Monsieur l’abbé, demanda Maurice, voulez-vous que je vous présente mon ange gardien ?
- Thưa ông linh mục, - Maurice hỏi, ông có đồng ý để con giới thiệu với ông thiên thần hộ mệnh của con không?
Le ballon est allé dans un sens et le gardien de but dans l'autre.
Bóng đi một đường và thủ môn đi một nẻo.
Tu invoques les gardiens de l'avenir, mortel.
Ta triệu hồi ngài cho tương lai của thế giới này, hỡi kẻ bất tử.
Une fois la guerre finie, la reine aura besoin d'un nouveau Gardien du Sud.
Khi chiến thắng, Nữ hoàng sẽ cần Người bảo hộ ở phương Nam.
Il en est résulté des tensions et de l’animosité entre les gardiens de bétail, ce qui ne convenait pas pour des adorateurs du vrai Dieu.
Việc cãi vả đó không phù hợp với tư cách của người thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
Quand Paul compare la Loi de Moïse à un précepteur, c’est donc pour mettre l’accent sur son rôle de gardien et sur sa nature temporaire.
Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp.
Au lieu de nommer George gardien du royaume, il établit un conseil de régence.
Thay vì bổ nhiệm George giữ quyền quyết định thay mình ở Anh, nhà vua lại thành lập ra một Hội đồng nhiếp chính.
Mais fort heureusement, les gardiens de la Bible, les Juifs puis les chrétiens, ne disparurent pas, et avec eux le livre survécut.
May thay, những người coi giữ Kinh-thánh—trước là người Do Thái, sau là tín đồ đấng Christ—đã không bị tận diệt, nhờ vậy mà Kinh-thánh được tồn tại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gardien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.