give directions trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ give directions trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give directions trong Tiếng Anh.

Từ give directions trong Tiếng Anh có nghĩa là chỉ đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ give directions

chỉ đường

verb

Xem thêm ví dụ

A shared sense of purpose focuses efforts and expectations and gives direction to the classroom experience.
Một ý thức về mục đích được chia sẻ tập trung các nỗ lực và những kỳ vọng cũng như mang đến sự hướng dẫn cho kinh nghiệm của lớp học.
No miraculous visions are being used to give direction; instead, Jehovah guides the anointed by holy spirit.
Đức Giê-hô-va không còn dùng những sự hiện thấy kỳ diệu nữa, thay vì thế Ngài dùng thánh linh để hướng dẫn những người được xức dầu.
Solomon noted that proper words can be powerful like oxgoads in giving direction in life.
Sa-lô-môn ghi nhận rằng những lời lẽ thích đáng có sức mạnh như đót, tức gậy thúc bò, để hướng dẫn trong đời sống.
The Bible gives direction in this matter as found at Colossians 3:12-14.
Kinh-thánh hướng dẫn chúng ta làm điều này như chúng ta đọc nơi Cô-lô-se 3:12-14.
You'll confine yourself to giving direct answers to direct questions or find yourself in contempt of court.
Bây giờ, anh phải tự giới hạn mình trong việc trả lời trực tiếp những câu hỏi trực tiếp nếu không anh sẽ phạm tội xúc phạm tòa án!
You see the English engineer giving directions in the background.
Những kỹ sư Anh đưa ra những chỉ dẫn cơ bản.
Chapters 2–3 give directions about public worship and about the character and conduct of ministers.
Các chương 2–3 hướng dẫn về sự thờ phượng chung và về đức tính và phẩm cách của những người chấp sự.
This gives direction to your study.
Điều này định hướng cho cuộc học hỏi của bạn.
Not only does he listen to those prayers but he simultaneously gives direction to and communicates with heavenly beings.
Trong khi lắng nghe tất cả những lời cầu nguyện ấy, Đức Giê-hô-va còn liên lạc với các tạo vật trên trời và ban chỉ thị cho họ.
As you strive to keep yourself worthy, the Holy Ghost will give direction and added light to your learning.
Khi các em cố gắng giữ cho mình được xứng đáng, thì Đức Thánh Linh sẽ hướng dẫn và làm gia tăng khả năng học hỏi của các em.
Rather than giving direct answers to questions or giving their own opinions, why do elders help others to reason on matters?
Thay vì trả lời trực tiếp hay đưa ra ý kiến riêng, tại sao các trưởng lão có thể giúp những người khác lý luận về vấn đề đó?
A sense of purpose shared by teacher and student can increase faith and give direction and meaning to the classroom experience.
Một ý thức về mục đích được giảng viên và học viên chia sẻ có thể làm gia tăng đức tin cùng giúp hướng dẫnmang đến những điều có ý nghĩa cho kinh nghiệm của lớp học.
These are the very practices that help take away stress, give direction to our lives, and add protection to our homes.
Đây là những thực hành để giúp chúng ta khỏi bị căng thẳng, cho chúng ta những hướng dẫn trong cuộc sống, và thêm vào sự bảo vệ cho gia đình chúng ta.
The history of the patriarchs, judges, and kings among the ancient Hebrews provides ample evidence that Jehovah gives direction through human representatives.
Lịch sử các tộc trưởng, quan xét và vua vào thời người Hê-bơ-rơ xưa cung cấp nhiều bằng chứng cho thấy Đức Giê-hô-va ban sự chỉ dẫn qua những người đại diện.
What you say and do will carry hope and give direction to people far beyond your natural abilities and your own understanding.
Những gì các anh chị em nói và làm sẽ mang hy vọng và chỉ lối cho những người khác thì vượt quá khả năng tự nhiên và sự hiểu biết của các anh chị em.
7 In giving direction to fellow believers, elders provide encouragement and counsel based either on the Scriptures themselves or on Scriptural principles.
7 Khi chỉ dẫn và khuyến khích anh em đồng đạo, các trưởng lão luôn dựa vào Kinh Thánh.
Whatever the source, once the situation had been reported to Paul by reliable witnesses, he was then able to give direction on the matter.
Bất kể ai đã cho ông biết, một khi tình trạng đó đã được báo cáo cho Phao-lô qua những nhân chứng đáng tin cậy, thì ông có thể cho lời hướng dẫn về việc đó.
9, 10. (a) In the first century, what arrangement was there for resolving questions about doctrine and giving direction to preaching the good news?
9, 10. (a) Vào thế kỷ thứ nhất có sự sắp đặt nào để giải quyết các vấn đề về giáo lý và ban chỉ thị liên hệ đến việc rao giảng tin mừng?
Building on this foundation, they set new limits and requirements for Judaism, giving direction for a day-to-day life of holiness without a temple.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
As transistor technology rapidly improved, the ratio of computing power to size increased dramatically, giving direct access to computers to ever smaller groups of people.
Khi công nghệ bóng bán dẫn được cải thiện nhanh chóng, tỷ lệ điện toán tính theo kích thước tăng lên đáng kể, cho phép truy cập trực tiếp vào máy tính tới các nhóm nhỏ hơn.
7 The Scriptures also indicate that Jesus Christ used a group of men as a governing body to give direction to his congregation on earth.
7 Kinh-thánh cũng chỉ rõ rằng Giê-su Christ dùng một nhóm người như hội đồng lãnh đạo trung ương để hướng dẫn hội-thánh của ngài trên đất.
“[The handbook] is doctrinal,” said Elder Oaks, “and it is shorter than the prior handbook because on many subjects it refrains from stating rules or giving directions.
Anh Cả Oaks nói: “Sách hướng dẫn này là giáo lý và ngắn gọn hơn sách hướng dẫn trước vì đối với nhiều đề tài, sách này không đưa ra các luật lệ hoặc chỉ thị.
Either child could assume the role of Father or Mother, but the children had to work together to research the subject and to give direction about school dances.”
Đứa nào muốn đóng vai cha hay mẹ cũng được, với điều kiện là chúng phải hợp tác với nhau để nghiên cứu về đề tài đó và đưa ra lời khuyên về việc khiêu vũ ở trường”.
Every time you give directions to a lost traveler, show a fellow worker how to perform a particular task, or explain to a child how to tie his shoes, you are teaching.
Mỗi khi bạn chỉ đường cho một người đi lạc, hướng dẫn đồng nghiệp cách thực hiện một công việc, hay chỉ cho một đứa trẻ cách cột dây giày là bạn đang dạy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give directions trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới give directions

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.