guerrier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guerrier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guerrier trong Tiếng pháp.

Từ guerrier trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiến sĩ, chiến binh, hiếu chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guerrier

chiến sĩ

noun

Les deux mille jeunes guerriers n’ont pas eu besoin de se demander en quoi croyaient leurs parents.
Các chiến sĩ trẻ tuổi không cần phải tự hỏi cha mẹ của họ tin điều gì.

chiến binh

noun

Je ne suis pas un guerrier, mais un Hobbit.
Tôi không phải là chiến binh, tôi là người Hobbit.

hiếu chiến

adjective

Selon ces bénédictions, les descendants de Gad devaient être une race de guerriers.
Theo những phước lành nầy, con cháu của Gát sẽ trở thành một dân tộc hiếu chiến.

Xem thêm ví dụ

Ca ne va pas vous guérir, mais ça réduira la fréquence des irruptions.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
L’évangile de Matthieu explique que Jésus a guéri les gens « afin que s’accomplît ce qui avait été annoncé par Ésaïe, le prophète : Il a pris nos infirmités, et il s’est chargé de nos maladies » (Matthieu 8:17).
Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17).
Ce furent là autant de maladies morales, que pratiquement aucun gouvernement n’était en mesure de guérir.”
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
Ce sont deux personnes, deux guerriers, qui déposent les armes et font un pas l'un vers l'autre.
Hai người, hai chiến binh từ bỏ vũ khí và hướng tới nhau.
Quand je dis cela, ce que la majorité m'entend dire c'est que nous travaillons à guérir le cancer.
Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư.
Si l’innocent exerce sa foi au Sauveur et en son expiation, et pardonne au transgresseur, lui aussi peut être guéri.
Khi người vô tội sử dụng đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và nơi Sự Chuộc Tội của Ngài và tha thứ cho người phạm giới thì cả hai người đều cũng có thể được chữa lành.
11 Jéhovah l’ayant guéri d’une maladie mortelle, Hizqiya lui a composé un émouvant chant de gratitude.
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
Je les appelle " la mystique " et " la guerrière ".
Tôi gọi chúng là " người thần bí " và " chiến binh "
En chemin, ils ont été guéris.
Trên đường đi thì họ được lành.
32 Jésus a guéri les malades et a fait beaucoup de belles choses.
32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt.
Quand arrive le vrai guerrier?
Khi nào chiến binh thật sự mới đến?
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
C’est le moyen par lequel nous pouvons recevoir le pardon et être guéris de la souffrance que nos péchés nous causent.
Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình.
Tertullien parlera par la suite de “ceux qui, lors d’un combat de gladiateurs, ont sucé avec une soif avide, pour guérir la maladie comitiale [l’épilepsie], le sang tout chaud, coulant de la gorge des criminels”.
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Jadis, l’art de guérir procédait moins d’une démarche scientifique que d’une activité mêlant superstition et rituel religieux.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
Elle est tout proche de guérir le rétinoblastome.
Cô ấy chỉ còn năm tới mười năm để chữa u nguyên bào võng mạc.
Par exemple, à une certaine époque les médecins croyaient pouvoir guérir la pneumonie en coupant en deux un poulet vivant et en appliquant les morceaux sur la poitrine du patient.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
J’ai tout fait, tout entrepris pour me guérir de cette maladie.»
Không chịu nổi tôi đã làm đủ mọi cách để mong chữa lành cái bệnh đó.
Comme un médecin qui ne peut pas guérir une maladie de cause inconnue, nous aurons du mal à restaurer la santé de l'océan sans mieux comprendre les microbes.
Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn.
Même si elle semble être une adolescente tout à fait normale, elle peut guérir de ses blessures presque instantanément, et doit recevoir régulièrement des transfusions de sang pour rester en bonne santé.
Mặc dù cô trong có vẻ là một thiếu niên bình thường, nhưng cô vẫn phải được truyền máu thường xuyên để duy trì sức khỏe.
Guerriers philistins en train de charger leurs ennemis (sculpture égyptienne du XIIe siècle avant notre ère).
Những chiến sĩ Phi-li-tin tấn công quân địch (điêu khắc của người Ê-díp-tô vào thế kỷ 12 TCN)
Tu es une guerrière.
Cô là một chiến binh.
Je n' aurais jamais cru que des guerriers aussi accomplis qu' Epée Brisée et Neige Aérienne puissent laisser leurs émotions les déconcentrer
Ta đã không hề hình dung những tuyệt thế anh hùng... như Tàn Kiếm và Phi Tuyết lại để tình cảm làm tổn hại đến bản thân
17 Parlons du jour où Jésus a guéri un homme possédé d’un démon, qui était aveugle et incapable de parler.
17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám.
Je sais qu’en servant les autres et en leur pardonnant avec un amour sincère, nous pouvons être guéris et recevoir la force de surmonter nos propres difficultés.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guerrier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.