guerre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guerre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guerre trong Tiếng pháp.
Từ guerre trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiến tranh, chiến, loạn, Chiến tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guerre
chiến tranhnoun (conflit armé opposant des groupes organisés) Le spectre de la guerre a refait surface. Bóng ma của chiến tranh đã xuất hiện trở lại. |
chiếnnoun Le spectre de la guerre a refait surface. Bóng ma của chiến tranh đã xuất hiện trở lại. |
loạnadjective noun |
Chiến tranh
Le spectre de la guerre a refait surface. Bóng ma của chiến tranh đã xuất hiện trở lại. |
Xem thêm ví dụ
La guerre d’Harmaguédon n’est pas un acte d’agression de la part de Dieu. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
On aide les Juifs depuis que la guerre a commencé. Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái. |
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Au cours de la dernière guerre mondiale, des chrétiens ont préféré souffrir et mourir dans des camps de concentration plutôt que de déplaire à Dieu. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
En chemin, nous avons appris que la Grande-Bretagne et la France avaient déclaré la guerre à l’Allemagne. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
Déjà 14 déclarations de guerre avaient été faites par les belligérants de ce terrible conflit. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
La guerre prit fin lors de la bataille de Hakodate, après un mois de combats. Sự thách thức này chấm dứt trong trận Hakodate, sau một tháng chiến đấu. |
En Hollande, pendant la Deuxième Guerre mondiale, la famille Casper ten Boom a caché dans sa maison des personnes recherchées par les nazis. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
Il est difficile d’évaluer le nombre de morts qu’ont faits les guerres du XXe siècle tant il est important. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
Elle disait que je pouvais faire rire un voleur dans un silo au milieu de la guerre qui faisait rage. Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt. |
Certains décrivent ce «siècle mystérieux» comme un temps de guerre intestines alors que diverses chefferies étaient en compétition pour l'hégémonie sur Kyūshū et Honshū . "Thế kỷ huyền bí" đó còn được mô tả như một giai đoạn mà các cuộc chiến tranh tương tàn giữa các thủ lĩnh bộ lạc diễn ra để giành quyền kiểm soát Kyushu và Honshu. |
28 Comme nous l’avons signalé, au cours des derniers mois de la Deuxième Guerre mondiale, les Témoins de Jéhovah ont réaffirmé leur détermination à glorifier la domination de Dieu en le servant dans une organisation théocratique. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Il a été renommé en l'honneur de Billy Bishop, un aviateur canadien de la première guerre mondiale. Nó được đặt tên theo Air Marshal Billy Bishop, một phi công ách Thế chiến I Canada. |
– Elles vont faire la guerre. Bay đến chiến tranh. |
En 1996, la guerre a éclaté dans l’est de la République démocratique du Congo. Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô. |
9 « Quand tu seras en guerre* contre tes ennemis, tu devras te garder de toute chose mauvaise*+. 9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu. |
Plus personne ne sera soldat et ne mourra à la guerre. Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh. |
Certains se demandent : « Nos enfants, ou nos petits-enfants, subiront- ils les effets de la guerre, de la criminalité, des changements climatiques ou des épidémies ? Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
L'heure de la guerre a sonné. Đến lúc phải chiến đấu rồi. |
Le Royaume de Dieu fera disparaître les guerres, la maladie, la famine et même la mort. Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. |
Mais la guerre des Roses, comme la fiction qu'elle inspire, nous montre que les victoires peuvent être incertaines, les alliances instables, et même le pouvoir des rois aussi bref que les saisons. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
Dans certains pays, beaucoup frôlent la mort à cause de la famine et des guerres. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
Au départ, la guerre se déroule bien pour les Perses, et seule l'Anatolie reste aux mains des Byzantins. Ban đầu, cuộc chiến tranh diễn ra theo chiều hướng tốt đẹp cho người Ba Tư, cho đến khi chỉ còn Anatolia là vẫn còn nằm trong tay của La Mã. |
Au contraire, beaucoup prédisaient que la guerre ne durerait que quelques mois. Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng. |
Le vide du pouvoir résultant de l'absence d'un monarque au pouvoir comme ultime arbitre dans les conflits politiques régionaux conduit à des guerres civiles entre factions locales. Khoảng trống quyền lực bắt nguồn từ việc thiếu vắng một quân chủ cai trị, là người phân xử cuối cùng các tranh chấp chính trị, dẫn đến nội chiến giữa các phe phái địa phương. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guerre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới guerre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.