grandir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandir trong Tiếng pháp.

Từ grandir trong Tiếng pháp có các nghĩa là lớn lên, phóng đại, trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandir

lớn lên

verb

Pourquoi ne grandis-tu pas ?
Sao mày không lớn lên?

phóng đại

verb

trưởng thành

verb

Robin, comme j'ai dit. On grandit, et notre relation grandit avec nous.
Robin, như anh đã nói khi bọn anh trưởng thành, thì mối quan hệ cũng thế.

Xem thêm ví dụ

Ils deviennent ainsi en grandissant.
Ai biết rằng khi lớn lên họ lại trở nên như vậy chứ.
De ce début modeste, la Primaire a grandi jusqu’à faire partie de l’Église dans le monde entier.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới.
J’ai eu la bénédiction de grandir dans une petite branche.
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.
Le monde actuel est bien différent de celui dans lequel vous avez grandi.
Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ.
Je suis né le 29 juillet 1929 et j’ai grandi dans un village de la province de Bulacan, aux Philippines.
Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines.
C'est la seule manière dont un enfant peut grandir quand un père l'abandonne.
Đó là cách duy nhất một đứa trẻ trường thành khi bị cha chúng bỏ mặc.
Tu as bien grandi.
Ngươi trưởng thành rồi đấy.
En comparant la parole de Dieu à une semence, Alma enseigne au peuple comment recevoir la parole de Dieu et faire grandir sa foi.
Bằng cách so sánh lời của Thượng Đế với một hạt giống, An Ma đã dạy cho dân chúng cách để nhận được lời của Thượng Đế và gia tăng đức tin của họ.
On crée des liens avec ce qu'on peut -- préférences musicales, race, sexe, le quartier dans lequel nous avons grandi.
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
Nous devons comprendre qu’il n’est pas possible de le faire grandir en un clin d’œil, mais que c’est au fil du temps qu’il se développe.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
J'ai grandi avec les pénuries alimentaires.
Em lớn lên trong hoàn cảnh thiếu thốn.
On irait voir l'endroit où tu as grandi...
Có thể là thấy lại nơi mình đã lớn lên?
Par leurs épreuves, leur courage et les mesures inspirées qu’ils ont prises pour y faire face, ils ont grandi en foi et en stature spirituelle.
Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh.
Je n'ai pas grandi dans un bidonville ou un logement sordide, mais je sais ce que cela fait de grandir sans argent ou sans avoir la possibilité d'aider sa famille.
Tôi không lớn lên trong những khu ổ chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào.
Les petits garçons ont grandi, ont fait une mission, des études et se sont mariés au temple.
Các cậu bé lớn lên, phục vụ truyền giáo, được học hành, và kết hôn trong đền thờ.
On allait aider les gens avec qui on a grandi.
Chúng tôi sẽ giúp những người đã sống chúng với chúng tôi.
J'ai grandi avec mon vrai jumeau qui était un frère très affectueux.
Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc.
Au cours de l’étude, son amour pour Jéhovah a grandi, et elle s’est sentie peu à peu animée d’un désir brûlant de parler de lui.
Khi chị tiếp tục học hỏi, tình yêu thương của chị đối với Đức Giê-hô-va ngày càng gia tăng, và trong lòng chị nẩy lên một ước muốn nôn nóng nói với người khác về Ngài.
Jésus a grandi en grâce devant Dieu
Chúa Giê Su càng được đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Et cela influence aussi le développement d'un processeur défectueux dans une importante population d'enfants qui sont plus limités, par voie de conséquence, dans leurs capacités de langage, en grandissant.
Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau.
Je veux grandir et prospérer, accélérer et devenir sage.
Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.
Votre père a grandi ici dans ces salles.
Cha của cô trưởng thành ngay tại nơi này.
Il avait grandi en faisant le coup de poing, et quand la guerre a éclaté il n’était qu’un jeune homme.
Ông lớn lên quen thói đánh nhau và tham gia vào chiến tranh lúc là một thanh niên.
J'ai grandi en Inde.
Tôi đã lớn lên ở Ấn Độ.
J'ai grandi sur la côte anglaise dans les années 1970.
Tôi lớn lên ở bờ biển Anh quốc vào những năm 70.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.