gras trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gras trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gras trong Tiếng pháp.

Từ gras trong Tiếng pháp có các nghĩa là béo, đậm, mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gras

béo

adjective

Nous appelons notre professeur «Doraemon» parce qu'il est gras.
Chóng tôi gọi thầy giáo của chúng tôi là "Đô rê mon" vì ông ấy béo.

đậm

adjective

Ensuite, lis la partie avec ton étudiant et attire son attention sur les intertitres en gras.
Rồi, khi cùng đọc bài, nhấn mạnh các tiêu đề được in đậm.

mỡ

noun

Quand tu manges une glace, le gras devient du gras dans ton corps.
Khi con ăn kem, chất béo sẽ thành mỡ trong người con.

Xem thêm ví dụ

Par exemple, si votre contenu utilise des titres en bleu et en gras, optez pour les mêmes paramètres pour votre annonce, dans la section "Titre".
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
L’article joint renvoie à des cartes au moyen de numéros de page en gras (exemple : [gl 15]).
Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15].
Libre en gras fait penser à Mandela libre.
Free đậm khiến chúng ta cảm thấy như free của Mandela.
Ils prospéreront encore durant les cheveux gris, ils resteront gras et frais. ” — Psaume 92:12, 14.
Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậuxanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14.
Et ce soir, on mange triomphalement leur poulet rôti, leur canard grésillant, leur dinde exquise, leur foie gras...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Le titre de chacune des 28 parties est écrit sous forme de question et les intertitres en gras donnent la réponse.
Mỗi tựa của 28 bài học được viết dưới dạng câu hỏi, và các tiêu đề in đậm tiếp theo là lời giải đáp.
Or Églôn était un homme très gras.
Éc-lôn là một người rất mập.
Vous êtes gras.
Ông béo quá.
Non... juste une bande de mecs gras avec des bermudas à perte de vue.
Không - toàn là một đám mấy cha to béo mặt quần short xếp nếp như những gì tôi thấy.
C'est le gras qui tombe goutte à goutte et qui s'enflamme qui cause le goût caractéristique.
Và khi chất béo rỏ xuống và cháy lên chính điều đó tạo ra tính chất của mùi vị.
20 “ À coup sûr, il donnera la pluie pour ta semence dont tu ensemences le sol, et, comme produit du sol, le pain, qui devra devenir gras et huileux.
20 “Người sẽ ban mưa xuống cho hạt giống ngươi gieo xuống thửa đất, và hoa mầu ruộng đất sẽ là bánh vừa béo vừa bùi, súc vật của ngươi, ngày ấy, sẽ được chăn trong đồng cỏ rộng.
La sélection naturelle explique aussi les plaisirs -- le plaisir sexuel, notre goût pour le sucré, le gras et les protéines, qui à son tour explique beaucoup d'aliments populaires, depuis les fruits murs en passant par les malts chocolatés et les côtes au barbecue.
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
« Ce serviteur lui dit : Ton frère est de retour, et parce qu’il l’a trouvé en bonne santé, ton père a tué le veau gras.
“Đầy tớ thưa rằng: Em cậu bây giờ trở về; nên cha cậu đã làm thịt bò con mập, vì thấy em về được mạnh khỏe.
Lisez les Écritures suivantes pour voir des exemples de points de doctrine et de principes énoncés (en gras).
Đọc các câu thánh thư sau đây để xem các ví dụ về giáo lý và các nguyên tắc được nói rõ ra (chỗ in đậm được nhấn mạnh).
Pour vous aider, les principaux aspects de chaque qualité oratoire ont été imprimés en caractères gras.
Để giúp đỡ bạn, những khía cạnh chính yếu của mỗi đức tính nói năng được in trong sách này bằng chữ đậm.
par le texte en gras de l'exemple suivant :
bằng văn bản in đậm trong ví dụ bên dưới:
Pour calculer le nombre total de sessions au cours desquelles l'utilisateur est entré dans l'entonnoir de conversion, vous pouvez additionner les chiffres en gras situés à gauche de chaque étape.
Bạn có thể tính toán tổng số phiên vào kênh bằng cách tính tổng số được bôi đậm ở bên trái của mỗi bước.
le traversier explose à 10h50 le jour du Mardi gras.
Được rồi, nhớ nè, cái phà nổ lúc 10:50 ngày thứ ba, nhé.
Et ce sont celles que l'on appelle communément les acides gras Oméga- 3.
Đó là thứ chúng ta thường gọi là chất béo Omega- 3.
«Les riches sont déjà assez gras comme ça», affirme-t-il.
Người giàu béo đủ rồi, ông bảo thế.
C'est comme du foie gras, ce n'est même pas comme du steak.
Nó giống như gan ngỗng -- chẳng phải là bít tết nữa.
Avec l'acier perçant au sein gras de Mercutio, qui, tout comme à chaud, tourne point de mortel à point,
Với xuyên thép tại vú đậm Mercutio, Ai, tất cả là nóng, biến điểm chết người tới điểm,
Les glycérides sont constitués d'un résidu de glycérol estérifié par un, deux ou trois acides gras, ce qu'on appelle respectivement monoglycérides, diglycérides et triglycérides.
Glycerol có ba nhóm chức hydroxyl, có thể được este hóa bằng một, hai hay ba axít béo để tạo ra các monoglyxerit, diglyxerit và triglyxerit.
Bien que les organismes stockent couramment l'énergie sous forme de lipides, les vertébrés tels que les humains ne peuvent convertir les acides gras de leurs graisses en glucose au moyen de la néoglucogenèse car ils ne peuvent pas convertir l'acétyl-CoA en pyruvate : les plantes disposent de l'équipement enzymatique nécessaire pour ce faire, mais pas les animaux.
Mặc dù chất béo là một cách phổ biến để dự trữ năng lượng, nhưng ở các động vật có xương sống thì không thể chuyển hóa lượng chất béo dự trữ này thành glucose thông qua tân tạo đường vì các sinh vật này không thể chuyển đổi acetyl-CoA thành pyruvate; thực vật thì có thể, nhưng động vật thì không, chúng thiếu bộ máy enzym cần thiết.
Les paramètres remplacés transmis par le lecteur ou par l'application sont indiqués en gras.
Các thông số ghi đè được thông qua bởi trình phát hoặc ứng dụng được in đậm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gras trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.