herbe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herbe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herbe trong Tiếng pháp.

Từ herbe trong Tiếng pháp có các nghĩa là cỏ, gặm cỏ, ngọn cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herbe

cỏ

noun (Grande famille très répandue de Monocotyledoneae, avec plus de 10 000 espèces, dont la plupart sont des herbacées, et les autres boisées. Les tiges sont longues et jointes aux feuilles, prenant leur origine aux noeuds. Les fleurs sont discrètes avec un périante réduit, et pollénisé par le vent ou par des cleistogames.)

Frieda et toi, arrachez les mauvaises herbes du plancher.
Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi.

gặm cỏ

noun (Brouter l'herbe) gặm cỏ)

ngọn cỏ

noun

Avec peut être un peu de cette herbe douce.
cùng với có lẽ là với 1 vài giọt nước từ ngọn cỏ này.

Xem thêm ví dụ

L’heure de séparer la mauvaise herbe du blé n’avait pas encore sonné.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Ils deviendront comme la végétation des champs et comme l’herbe+,
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
.. forever la poursuite de la croissance saisonnière de l'herbe dont ils dépendent.
Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào.
Là, on brasse l'herbe.
Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn.
Alors, t'as besoin d'herbe?
Vậy là cậu cần một chút cỏ, hả?
Frieda et toi, arrachez les mauvaises herbes du plancher.
Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi.
Les humains paraissent et disparaissent comme l’herbe verte, comme une ombre qui passe, comme une vapeur (Psaume 103:15 ; 144:3, 4).
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
Elles posaient le menton sur leurs genoux et regardaient, et en bas, dans l’herbe, Jack regardait aussi.
Các cô đặt cằm trên đầu gối và ngắm nhìn trong lúc Jack ngồi trên đám cỏ phía dưới các cô cũng nhìn ngắm.
Elle les invitait à fumer de l'herbe dans son van,
Cô ta mời họ đến hút cần sa trong xe.
Les flammes menaçantes ont commencé à brûler l’herbe sauvage en remontant le flanc de la montagne, mettant en danger les pins et tout ce qui se trouvait sur leur passage.
Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan.
Le cultivateur taillait régulièrement sa vigne pour en accroître le rendement, sarclait le sol pour le préserver des mauvaises herbes, des ronces et des épines, et s’assurait ainsi une récolte abondante.
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
Ainsi, dans une large mesure, les œufs, la volaille et la viande de bœuf que nous consommons sont de l’herbe modifiée par le métabolisme d’un animal.
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, gà, vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.
Celui qui se noie se raccroche avidement, même à une petite herbe.
Kẻ bị đuối nước ngay một sợi cỏ cũng hám tóm lấy.
Par conséquent, lorsque la tondeuse ou les dents de la vache arrachent le haut du brin, l’herbe continue à croître, à l’inverse de nombreuses autres plantes.
Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi.
Il faisait beau, le sol était couvert d’herbe verte, les oiseaux chantaient au sommet des arbres et le voyage était terminé.
Thời tiết tốt, cỏ xanh bao phủ mặt đất, chim muông ca hát từ những ngọn cây, và cuộc hành trình đã kết thúc.
Alors pourquoi piétinez- vous l’herbe qui reste dans vos pâturages ?
Sao các ngươi giẫm nát các đồng cỏ còn lại?
Il s’agit des chrétiens oints, “ le blé ” authentique dont Jésus a parlé dans son exemple du blé et de la mauvaise herbe.
Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng!
C'est plein de mauvaises herbes.
Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó.
Si les diverses espèces d’herbes foisonnent, c’est notamment parce qu’elles sont résistantes.
Sức dẻo dai là yếu tố chính để nhiều loại cây cỏ sống được.
Constatant que ces tiges de blé, relativement peu nombreuses mais robustes, n’avaient pas été étouffées par la mauvaise herbe semée par Satan, Jésus et les anges ont dû éprouver une grande joie.
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
Jésus a expliqué que « la belle semence » représente « les fils du royaume » et « la mauvaise herbe », « les fils du méchant ».
Chúa Giê-su giải thích rằng “giống tốt” tượng trưng cho “con cái Nước Đức Chúa Trời” và “cỏ dại” tượng trưng cho “con cái Kẻ Ác”.
Ils devaient égorger un agneau, appliquer son sang sur les montants et le linteau de la porte de leurs maisons et rester chez eux pour manger un repas composé d’un agneau, de pain non levé et d’herbes amères.
Họ phải làm thịt một con chiên, phết huyết nó trên cây cột và mày cửa của nhà, và họ ở trong nhà ăn thịt chiên, bánh mì không men với rau đắng.
4 Ils cueillent l’herbe salée dans les buissons ;
4 Họ hái rau sam biển trong bụi rậm;
Vous me faites tabasser... de l'herbe!
Các người khiến tôi bực... không chịu được!
25 Et toutes les montagnes qu’on défrichait à la houe, tu ne t’en approcheras pas, par crainte des buissons épineux et des mauvaises herbes ; elles deviendront un lieu où les taureaux broutent, un sol que les moutons piétinent. »
25 Bệ hạ sẽ không đến gần bất kỳ núi nào từng được cuốc cỏ, vì sợ bụi gai và cỏ dại. Chúng sẽ thành nơi để bò gặm cỏ và cừu giẫm đạp”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herbe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.