sarriette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sarriette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarriette trong Tiếng pháp.

Từ sarriette trong Tiếng pháp có nghĩa là cây húng hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sarriette

cây húng hương

noun (thực vật học) cây húng hương)

Xem thêm ví dụ

Et sur le dos du vieillard, il murmurait : — Ce pauvre Sariette file un mauvais coton
Và khi ông già quay đi thì ông ta lẩm bẩm: - Cái nhà ông Sariette tội nghiệp này ốm mất rồi
Sariette se trouvait en présence d’une chose impossible à comprendre, et pourtant il faisait effort pour se l’expliquer.
Trước mặt ông Sariette là một cái gì không thể nào hiểu nổi, nhưng ông vẫn cố gắng để tự lý giải chuyện đó.
Sariette proposa une autre édition du poète latin.
Ông Sariette đề nghị một bản in khác của nhà thơ La tinh.
Sariette tomba évanoui... Depuis lors les choses ne firent qu’empirer.
Ông Sariette ngã xuống ngất đi... Kể từ đó, tình hình ngày càng tệ hại.
C’était le père Sariette qui, d’une voix plaintive comme le vent de novembre, réclamait son Lucrèce.
Đó là ông già Sariette, ông ta, bằng một giọng rền rĩ như gió tháng mười một, đòi quyển Lucrèce của ông ta.
Monsieur Sariette, vous n’y avez pas songé ?
Ông Sariette, ông chưa nghĩ đến điều đó ư?
C’est vous qui avez mis à sac la bibliothèque à papa et qui avez rendu fou ce pauvre père Sariette.
Thế là chính anh đã làm loạn cái thư viện của ba tôi và đã làm cho ông già Sariette khốn khổ phát điên.
Sariette vint voir son ancien élève.
Ông Sariette đến thăm học trò cũ.
Sariette dut faire un violent effort pour les détacher.
Sariette phải cố gắng rất mãnh liệt mới gỡ được nó ra.
Et votre pauvre rue Garancière, Sariette, est la proie des barbares.
Và cái phố Garancière tội nghiệp của ông, Sariette ơi, là cái mồi của những quân man rợ.
Vous ne le connaissez pas encore, monsieur Sariette... C’est un faussaire.
Ông chưa biết rõ nó đâu, ông Sariette ơi... Nó là một thằng làm đồ giả.
... » — Non, répliqua Sariette, très pâle, non, ce livre n’ira pas en Amérique.
...” - Không, Sariette đối đáp, mặt tái mét, không, cuốn sách đó sẽ không đi sang Mỹ.
Sariette, qui avait perdu la raison à la suite du drame de la rue de Courcelles, était devenu subitement furieux.
Ông Sariette, đã mất trí sau tấm thảm kịch ở phố de Courcelles, trở thành đột nhiên rồ dại.
Excusez-le, monsieur Sariette, il n’avait pas de poches.
Ông hãy lượng thứ cho anh ấy, ông Sariette ạ, anh ấy không có túi.
CHAPITRE VI Où le père Sariette retrouve ses trésors.
CHƯƠNG THỨ SÁU Kể chuyện ông già Sariette tìm lại được của báu.
Sariette souriait, mortellement pâle.
Ông Sariette cười, sắc mặt nhợt nhạt như chết.
— Asseyez-vous, monsieur Sariette, vous connaissez madame des Aubels.
- Mời ông ngồi xuống, ông Sariette, ông đã biết bà des Aubels rồi.
Songez, monsieur Sariette, songez aux conséquences possibles de ce vol inouï, commis sous vos yeux.
Ông Sariette, ông hãy nghĩ đến những hậu quả có thể có của vụ trộm lạ đời diễn ra dưới mắt ông.
Sariette relevait chaque jour des pertes nouvelles.
Mỗi ngày ông Sariette lại phát hiện ra những mất mát mới.
— Vous êtes fou, mon bon Sariette.
- Ông điên rồi, ông Sariette hiền hậu ơi.
Sariette regardait par la fenêtre du palier et murmurait plein d’horreur : — Il traverse le jardin !
Ông Sariette nhìn qua cửa sổ hành lang vỉa cầu thang và lẩm bẩm đầy khủng khiếp: - Nó đang đi ngang khu vườn!
Monsieur Sariette, écoutez mes conseils.
Ông Sariette , ông hãy nghe lời khuyên của tôi.
Sariette aimait sa bibliothèque.
Ông Sariette yêu cái thư viện của ông.
Guinardon, fit Sariette sans tourner la tête ; donnez-moi le livre.
Guinardon, - Sariette nói không ngoảnh đầu lại; đưa tôi quyển sách đây.
Désignez-moi donc, monsieur Sariette, ceux qui furent le plus agités.
Vậy, xin ông chỉ cho tôi, ông Sariette ạ, những quyển nào bị xáo động nhiều nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarriette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.