hexagone trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hexagone trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hexagone trong Tiếng pháp.

Từ hexagone trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình sáu cạnh, hình sáu góc, lục giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hexagone

hình sáu cạnh

adjective (toán học) hình sáu cạnh)

hình sáu góc

adjective

lục giác

adjective (polygone à six sommets)

Xem thêm ví dụ

Dans les tropiques et l'hémisphère sud (dans cet hémisphère il est appelé "hexagone d'été") il peut prendre une forme plus étendue pour intégrer l'étoile brillante Canopus plus au sud que Sirius.
Tại khu vực nhiệt đới và nam bán cầu (ở bán cầu này gọi là "lục giác mùa hè") nó có thể được mở rộng tới ngôi sao sáng Canopus (sao Lão Nhân hay Nam Cực Lão Nhân) ở phía nam.
Au lieu de s'élargir en cercles, elles s'élargissent en hexagones.
Thay vì mở ra theo hình tròn, chúng sẽ tạo thành hình lục giác.
Avec quatre, vous obtenez un carré, vous pouvez faire un pentagone, un hexagone, vous pouvez faire pleins de polygones différents.
Với 4 cái, bạn tạo ra một hình vuông, một hình ngũ giác, một hình lục giác, bạn tạo ra tất cả các hình đa giác.
L'hexagone de Sierpinski est une des fractales réalisées par le mathématicien Wacław Sierpiński.
Tấm thảm Sierpinski là công trình khoa học nổi tiếng của nhà toán học Waclaw Sierpinski.
Prenez l'hexagone par exemple, c'est comme un amoeba: ça change toujours de forme.
Hãy xem hình lục giác này, nó giống như là một con trùng amip, luôn thay đổi thuộc tính.
Et une quatrième option au niveau de l'offre, concentrer l'énergie solaire dans des déserts à l'étranger, si vous voulez l'équivalent de 16 ampoules, alors il nous faut ces huit hexagones en bas à droite.
Và lựa chọn thứ 4 bên cung, tập trung năng lượng mặt trời trong sa mạc của người khác, Nếu bạn muốn nhận được giá trị của 16 đèn, thì ta đang nói về 8 hình lục giác ở dưới cùng bên phải này.
L'étape suivante était que nous voulions donner la taille maximale à ces hexagones.
Bước tiếp theo là chúng tôi muốn tối đa hóa kích cỡ của những hình lục giác này.
L'étude des grains de pollen, des radiolaires et des molécules carbone, nous a aidés à mettre au point la solution structurelle la plus efficace en utilisant des hexagones et des pentagones.
Nghiên cứu về các hạt phấn, động vật thủy sinh biển và các phân tử cac- bon giúp chúng ta phát minh ra các giải pháp cấu trúc hiệu quả nhất sử dụng hình lục giác và ngũ giác.
La superficie totale de ces hexagones correspond à 2 fois le Grand Londres dans le Sahara de quelqu'un d'autre, et il faudrait que des lignes à haute tension traversent l'Espagne et la France pour transporter l'énergie depuis le Sahara vers le Surrey.
Tổng diện tích các hình lục giác này là hai Greater London tương đương trên sa mạc Sahara của người khác. và bạn sẽ cần các đường dây điện thông suốt Tây Ban Nha và Pháp để mang năng lượng từ sa mạc Sahara đến Surrey.
Pont B entre les hexagones trois et quatre.
Ở boong B giữa gian 3 và 4.
L'étude des grains de pollen, des radiolaires et des molécules carbone, nous a aidés à mettre au point la solution structurelle la plus efficace en utilisant des hexagones et des pentagones.
Nghiên cứu về các hạt phấn, động vật thủy sinh biển và các phân tử cac-bon giúp chúng ta phát minh ra các giải pháp cấu trúc hiệu quả nhất sử dụng hình lục giác và ngũ giác.
Considérez ceci : Depuis des siècles, les mathématiciens pressentaient que, pour utiliser l’espace de façon optimale et avec un minimum de matériaux de construction, la division en hexagones est plus avantageuse que celle en triangles équilatéraux, en carrés ou en toutes autres formes.
Hãy suy nghĩ điều này: Hàng thế kỷ qua, các nhà toán học cho rằng các vách ngăn hình lục giác tốt hơn tam giác đều hoặc vuông hay bất kỳ hình dạng nào khác, trong việc tạo ra không gian tối đa với khối lượng nguyên liệu ít nhất.
Prenez l'hexagone par exemple, c'est comme un amoeba : ça change toujours de forme.
Hãy xem hình lục giác này, nó giống như là một con trùng amip, luôn thay đổi thuộc tính.
Essaims de reve, sorti cette semaine chez Hexagone.
Classy Ladies, tuần ở Lầu Năm góc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hexagone trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.