hibiscus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hibiscus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hibiscus trong Tiếng pháp.

Từ hibiscus trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây dâm bụt, dâm bụt, chi dâm bụt, Chi Dâm bụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hibiscus

cây dâm bụt

noun (thực vật học) cây dâm bụt)

sur votre hibiscus, sur votre lantana,
trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc (thơm ổi),

dâm bụt

noun

sur votre hibiscus, sur votre lantana,
trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc (thơm ổi),

chi dâm bụt

noun

Chi Dâm bụt

Xem thêm ví dụ

Hibiscus Hibiscus Rose-sinensis.
Ấu trùng ăn Hibiscus rosa-sinensis.
Vous voyez ici les mauvais, ces pucerons, partout sur les plantes, sur votre hibiscus, sur votre lantana, sur les jeunes pousses du printemps.
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc (thơm ổi), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa.
Hibiscus syriacus est la fleur nationale de la Corée du Sud.
Hibiscus syriacus là quốc hoa của Hàn Quốc.
Les rues y étaient plus larges, plus propres, bordées d’hibiscus et d’érables rouges.
Đường phố rộng hơn đường phố của Peshawar, sạch hơn, hai bên đều có những hàng cây hibiscus[142] và cây hoa phượng đỏ.
Nous mangions également des sauterelles, des épluchures de manioc, des feuilles d’hibiscus, de l’herbe à éléphant, bref toute végétation que nous trouvions.
Chúng tôi cũng ăn châu chấu, vỏ khoai mì, lá cây dâm bụt, cỏ voi—bất kỳ loại lá nào chúng tôi tìm được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hibiscus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.