hibou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hibou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hibou trong Tiếng pháp.
Từ hibou trong Tiếng pháp có các nghĩa là cú, chim cú, người sống cô độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hibou
cúinterjection noun (Rapace nocturne) Et le hibou a dit aux autres animaux: Khi đó cú vọ nói với các con khác: |
chim cúnoun (động vật học) chim cú) |
người sống cô độcnoun (từ cũ; nghĩa cũ) người sống cô độc) |
Xem thêm ví dụ
T'étais un meilleur Hibou que moi, Danny Boy. Cháu làm Nite Owl tốt hơn bác nhiều, cậu bé. |
Je suis comme un hibou. Tôi là cú đêm mà. |
Les caligos, dits “ papillons-hiboux ”, portent une robe marron bien terne ; seules viennent les égayer de grandes taches qui rappellent les yeux du hibou. Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
15 ans depuis que le Hibou et toi m'avez coffré. 15 năm kể từ khi mày và người bạn Owl đưa tao đến đây. |
Il a reçu un hibou urgent du Ministère et est parti pour Londres. Cụ vừa nhận được một con cú khẩn từ Bộ pháp thuật và đã lập tức bay tới Luân Đôn rồi. |
Le premier Hibou tient un garage automobile. Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe. |
21 Les aanimaux du désert y prendront leur gîte, les hiboux rempliront ses maisons, les autruches en feront leur demeure et les boucs y sauteront. 21 Nhưng adã thú của sa mạc sẽ nằm ở đó; và nhà của họ sẽ đầy những chim cú; chim đà sẽ ở đó, và bcác dê đực sẽ nhảy nhót tại đó. |
Envoyez un hibou à Azkaban. Gửi một con cú tới ngục Azkaban. |
Ainsi, la nuit, les hiboux voient 100 fois mieux que nous. Vì vậy, vào ban đêm chúng có thể nhìn thấy rõ một vật hơn chúng ta gấp 100 lần. |
13 « “Voici les animaux ailés que vous aurez en dégoût ; on ne doit pas en manger, car ils sont répugnants : l’aigle+, le balbuzard, le vautour noir+, 14 le milan rouge et toute espèce de milan noir, 15 toute espèce de corbeau, 16 l’autruche, le hibou, la mouette, toute espèce de faucon, 17 la chouette chevêche, le cormoran, le moyen duc, 18 le cygne, le pélican, le vautour, 19 la cigogne, toute espèce de héron, la huppe et la chauve-souris. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Le hibou entra aussitôt et laissa tomber le journal sur Hagrid qui ne se réveilla pas pour autant. Con cú bay vào ngay, thả tờ báo trên đầu Hagrid, nhưng lão vẫn ngủ say. |
Le premier Hibou tient un garage automobile. Nite Owl I mở một trạm sửa xe. |
Ce matin-là, un hibou apporta à Neville un paquet que lui envoyait sa grand-mère. Ngày hôm ấy, con cú của Neville mang tới cho nó một gói quà nhỏ của bà gửi. |
Mais le hibou a répondu: " Non. Nhưng cú vọ trả lời: " Không " |
Un casse-croûte pour les hiboux. Mày chỉ là miếng mồi nhỏ cho bọn thú ăn thịt. |
C'est un hibou. Nó là một con cú. |
M. Le Hibou, vous êtes là? Ngài Cú, ông có ở đó không? |
Je me sens comme un poison hors de l'eau, ou peut-être comme un hibou qui tombe. cảm giác đó như là cá không có nước hoặc như một con cú không có không khí |
Harry ne voyait pas pourquoi il aurait fallu se sentir honteux de n’avoir pas les moyens d’acheter un hibou. Harry lai thấy chẳng có gì đáng xấu hổ nếu người ta không đủ tiền mua một con cú. |
On aurait dit qu'elle torturait un hibou. Hừm, nghe như là bà ấy đang tra tấn một con cú ấy. |
Depuis la Coupe du Monde, le Ministère intercepte les hiboux et elle est trop repérable. Bộ pháp thuật đang ngày dần chặn thêm cú và nó lại rất dễ bị nhận thấy. |
L’hibou niche pas. Bang Xương không hiểu. |
les maisons seront pleines de hiboux grands ducs. Nhà cửa sẽ đầy dẫy cú đại bàng. |
Il n'aime pas tes cris de hibou. Không nghĩ nó thích tiếng cú của của anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hibou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hibou
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.