survivant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ survivant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ survivant trong Tiếng pháp.

Từ survivant trong Tiếng pháp có các nghĩa là còn rớt lại, còn sót lại, người sống sót, sống sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ survivant

còn rớt lại

adjective

còn sót lại

adjective

Et je suis vraiment content qu'aucune photo n'ait survécu
Và tôi thực sự hạnh phúc vì không có bức ảnh nào còn sót lại

người sống sót

adjective

Jack, ce n'est pas le survivant que vous m'avez promis.
Jack, đó không phải người sống sót mà cậu đã hứa với tôi.

sống sót

adjective

Un survivant a dit qu'elle aidait un enfant.
Người sống sót báo rằng cô ta đang giúp một em bé.

Xem thêm ví dụ

Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Il n'existait plus de navires de lignes britanniques ou américains dans l'océan Indien et le Pacifique, sauf les survivants de Pearl Harbor qui se hâtaient de rentrer en Californie.
Không còn chiếc tàu chiến chủ lực Anh hay Hoa Kỳ nào còn lại trên Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương trừ những chiếc của Hoa Kỳ còn sống sót tại Trân Châu Cảng đang vội vã lui về California.
Les survivants se replièrent vers Taivu Point, rendirent compte de leur défaite au quartier général de la 17e armée et attendirent des renforts ainsi que des ordres de la base de Rabaul,.
Những người sống sót quay trở về Taivu Point, báo cáo cho Bộ chỉ huy Tập đoàn quân 17 sự thất bại của họ, chờ đợi tăng viện và lệnh từ Rabaul.
Tu es un survivant.
Anh là người sống sót.
Pourquoi, au Ier siècle, Jéhovah ‘ laissa- t- il quelques survivants ’ ?
Vào thế kỷ thứ nhất, tại sao Đức Giê-hô-va đã ‘để một ít người sót lại’?
Et de même, pour les survivants de la détresse et de l'adversité, souvenons nous que nousne sommes pas obligés de vivre nos vies déterminées pour toujours par les choses destructrices qui nous sont arrivées.
Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta.
D'autres récits sont les témoignages à la première personne de survivants du massacre, des rapports de journalistes (à la fois occidentaux et japonais), mais également les journaux intimes des militaires.
Ngoài ra còn có báo cáo từ phía những nhân chứng tận mắt chứng kiến khác như các nhà báo, cả phương Tây và Nhật Bản, cũng như nhật ký của một số thành viên quân đội.
Même si certains font des recherches à des endroits où il y a peu de survivants, ils ne se relâchent ni n’abandonnent sous prétexte que d’autres sauveteurs trouvent davantage de survivants ailleurs.
Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác.
Une personne brisée et hantée a entrepris ce voyage, mais la personne qui en est sortie était une survivante, et a fini par devenir la personne que j'étais destinée à être.
Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành.
Les quatre survivants ont été déclassés, peu après la fin de la guerre, et abandonnés en 1959-1961.
Bốn chiếc còn sống sót được cho ngừng hoạt động không lâu sau khi chiến tranh kết thúc, và bị tháo dỡ vào những năm 1959-1961.
20 Isaïe conclut ainsi sa déclaration prophétique : “ Si Jéhovah des armées lui- même ne nous avait laissé quelques survivants, nous serions devenus comme Sodome, nous aurions ressemblé à Gomorrhe.
20 Ê-sai kết thúc lời tiên tri này như sau: “Ví bằng Đức Giê-hô-va vạn-quân chẳng để chúng ta còn sót lại chút-đỉnh, thì chúng ta sẽ giống thành Sô-đôm và như thành Gô-mô-rơ vậy!”
Les survivants de cette génération sont maintenant très âgés.
Những người còn sót lại của thế hệ ấy giờ đây hẳn phải già lắm.
33 Alors le roi Horam de Gezer+ vint pour secourir Lakish, mais Josué le tua, ainsi que son armée. Il ne laissa aucun survivant.
33 Vua Hô-ram của thành Ghê-xe+ đi lên cứu viện thành La-ki, nhưng Giô-suê giết hắn và dân của hắn cho đến khi không còn ai sống sót.
Tu es un survivant.
Cậu là người sống sót.
Des survivants?
Người sống sót?
Pour tenter de contrer ce point de vue, les autorités d'occupation montrèrent des épaves de B-29 abattus et les membres d'équipage survivants tout comme des séquences de film d'une Superfortresse se faisant abattre.
Trong một nỗ lực nhằm chống lại quan điểm này, chính quyền chiếm đóng trưng bày các mảnh vỡ từ các B-29 bị rơi và các thành viên phi hành đoàn còn sống, cũng như chiếu các cảnh phim về một chiếc Superfortress bị bắn hạ.
Le 24 octobre 1944, après la bataille du golfe de Leyte, le Hatsushimo sauve 74 survivants du Wakaba.
Vào ngày 24 tháng 10 năm 1944, sau trận chiến vịnh Leyte, Hatsushimo cứu vớt 74 người sống sót từ chiếc tàu khu trục chị em Wakaba bị đánh chìm.
Aucun survivant ne fut retrouvé parmi les 269 passagers et membres d'équipage, au nombre desquels figurait le représentant américain Larry McDonald.
Toàn bộ 269 hành khách và phi hành đoàn đã thiệt mạng, bao gồm cả nghị sĩ Hoa Kỳ Larry McDonald.
L'espèce est en cours de réintroduction dans l'île dans le cadre d'un programme scientifique mené conjointement par les jardins botaniques royaux de Kew et le jardin botanique de Göteborg, où les seuls plants survivants de cette espèce avec une origine documentée ont été multipliés dans les années 1960 à partir de graines récoltées par Thor Heyerdahl.
Loài cây này được tái trồng trên đảo trong một dự án khoa học do Vườn thực vật Hoàng gia Kew và Vườn thực vật Göteborg chủ trì, trong đó các cây duy nhất còn lại của loài này với nguồn gốc rõ ràng đã được trồng trong thập niên 1960 từ các hạt do Thor Heyerdahl thu thập.
Mais si une guerre nucléaire totale éclatait, nulle part dans le monde il n’y aurait de survivants.
Nhưng nếu có một cuộc chiến tranh nguyên tử toàn diện bùng nổ, không nơi nào sẽ có người sống sót.
La plupart des survivants juifs sont emmenés captifs à Babylone, et la poignée de ceux qui sont laissés s’enfuient en Égypte.
Phần lớn những người Do Thái sống sót bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, và một số ít còn ở lại trốn sang Ê-díp-tô.
Il n’empêche que certains survivants des guerres contre Israël sont manifestement devenus prosélytes.
Tuy nhiên, một số người sống sót qua các cuộc chiến với dân Y-sơ-ra-ên hiển nhiên đã trở thành những người nhập đạo.
Certaines de ces plantes, comme celles qui sont en bas à gauche de votre écran, en sont réduites à quelques derniers spécimens survivants.
Một số cây, như những loài ở hình phía dưới bên trái màn hình, chúng bị tận diệt đến mức chỉ còn vài cá thể.
Quelque 120 survivants sont sauvés par son navire jumeau, le destroyer Shirakumo.
Có khoảng 120 người sống sót được tàu khu trục chị em Shirakumo vớt lên.
Il n’y aura pas de barrières raciales ou nationales pour diviser les survivants.
Những người sống sót sẽ không còn phải khổ sở vì nạn chia rẽ quốc gia và chủng tộc nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ survivant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.