honnête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honnête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honnête trong Tiếng pháp.

Từ honnête trong Tiếng pháp có các nghĩa là lương thiện, đức hạnh, thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honnête

lương thiện

adjective

Bill est toujours honnête.
Bill luôn luôn lương thiện.

đức hạnh

adjective (trinh tiết, (có) đức hạnh)

thiện

adjective

Bill est toujours honnête.
Bill luôn luôn lương thiện.

Xem thêm ví dụ

Les gouvernements, si honnêtes et bien intentionnés soient- ils, peuvent- ils mettre un frein au crime organisé ?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
On en peut trouver des preuves dans n’importe quel livre d’exégèse honnête.
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
Et vous êtes infâme, vous, monsieur l’honnête homme qui vous prêtez à de telles combinaisons !
Và ngài cũng đê tiện, ngài, người đàn ông lương thiện đã tiếp tay cho những mưu chước như thế!
Honnêtement, je remis personnellement?
Thực ra thì em có đưa tới đúng người không thế?
Il se battit jusqu'à la fin, de manière de plus en plus passionnée contre la corruption et la pauvreté, où non seulement les fonctionnaires se doivent d'être honnêtes, mais où les citoyens doivent s'unir afin de faire entendre leurs voix.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
Tu es sûrement la première personne à être vraiment honnête dans cette maison.
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
* Comment serait la société si tout le monde était parfaitement honnête ?
* Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện?
M. le Stagiaire, arrêtez ces foutaises et soyez honnête.
Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi
Alors j'ai dit qu'honnêtement, je ne voulais qu'apprendre.
Và thực lòng thì tôi chỉ muốn học hỏi mà thôi.
L'archevêque d'Oaxaca au Mexique a dit récemment qu'aucune femme et qu'aucun homme propres et honnêtes aimeraient être homosexuels.
Vi tong giam muc cua thanh pho Oaxaca, Mexico, phat bieu cach day khong lau rang khong co nguoi dan ba hay dan ong sach se va tu te nao muon la nguoi dong tinh luyen ai.
10 Nous devons aussi être honnêtes avec nos frères et sœurs chrétiens.
10 Chúng ta cũng cần trung thực với anh em đồng đạo.
Pourquoi est- il profitable d’être appliqué et honnête dans notre travail ?
Làm việc siêng năng và lương thiện mang lại những phần thưởng nào?
Je aimerais que nous puissions converser que deux hommes intelligents, honnêtes.
Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực.
Êtes-vous honnête dans vos relations avec les autres ?
Anh (chị, em) có hoàn toàn lương thiện trong những giao dịch với những người khác không?
Le travail garde l'homme honnête.
công việc sẽ giúp người đàn ông lương thiện hơn.
Honnêtement, je pensais pas qu'il y en avait ici.
Thật lòng, tôi không muốn nói thế.
Je dois être honnête, j'aurais aimé ne pas être applaudi.
Thành thật mà nói, tôi đã mong quý vị đừng vỗ tay vì điều tôi vừa nói.
Reconnaissez honnêtement vos questions et vos préoccupations mais attisez avant tout et pour toujours la flamme de votre foi, car tout est possible à ceux qui croient.
Hãy thành thật thừa nhận những thắc mắc và lo lắng của các anh chị em, nhưng trước hết hãy củng cố đức tin của mình, vì đối với những kẻ tin, tất cả những sự việc đều có thể thực hiện được.
Nous avions ainsi la confiance de la communauté mais nous devions avoir une conversation honnête en tant que communauté car les gens devaient comprendre que quand il donnent cinq dollars par la fenêtre, ils minimisent peut-être leur opportunité d'aider la personne dans le besoin : ces cinq dollars pourraient servir à acheter à manger aujourd'hui -- souvent cela sert à acheter des drogues et de l'alcool.
Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu.
Qu’est- ce qui peut nous aider à être honnêtes avec nous- mêmes ?
Điều gì có thể giúp chúng ta trung thực với chính mình?
Les pauvres en esprit et les cœurs honnêtes y trouvent de grands trésors de connaissance.
Những người có lòng khó khăn và chân thật sẽ tìm thấy kho báu vĩ đại của kiến thức ở đây.
Pourquoi vaut- il mieux être honnête que riche ?
Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất?
Honnêtement, Claire, je ne suis pas la bonne personne à qui demander cela.
Thành thật mà nói, Claire, bố là người tệ nhất để trả lời câu đó.
Pour être honnête, je ne sais pas ce que je ferais de ma vie, si je m'arrêté.
Nói thật thì tôi không biết sẽ làm gì nếu xuất ngũ.
Je n’ai jamais rencontré de personne ayant payé une dîme honnête qui ait eu à s’en plaindre, au contraire.
Tôi chưa bao giờ gặp một người đóng tiền thập phân một cách thành thật mà than vãn về điều đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honnête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.