honorer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honorer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honorer trong Tiếng pháp.

Từ honorer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tôn kính, trọng, thờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honorer

tôn kính

verb

Comment pouvons-nous honorer les membres âgés de la congrégation ?
Chúng ta tỏ lòng tôn kính những người lớn tuổi trong hội thánh như thế nào?

trọng

adjective

Alors acceptez et honorez la façon dont chacun vit le deuil.
Vì vậy, phải công nhận và tôn trọng cách mỗi người trải qua nỗi đau buồn.

thờ

verb

Sacajawea, elle, honore ses ancêtres spirituels.
Ví dụ như, Sacajawea, cô ấy thờ cúng tổ tiên ông bà. Cô thờ thần dê gì đó phải không Attila?

Xem thêm ví dụ

(Matthieu 10:41.) Le Fils de Dieu aussi a honoré cette veuve quand il l’a citée en exemple aux habitants sans foi de sa ville, Nazareth. — Luc 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
16 Chez le jeune homme ou la jeune fille, comme chez l’adulte, une tenue ou un comportement provocants ne rehaussent pas la masculinité ou la féminité ; en tout cas cela n’honore pas Dieu.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
La raison pour laquelle je suis si honoré d'être ici pour vous parler aujourd'hui en Inde est que l'Inde détient le triste record d'être la capitale du monde du traumatisme crânien.
Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.
Quelle belle occasion d’honorer notre Père céleste !
Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời!
On a jusqu'à la fin janvier pour présenter ses vœux... » Quelques minutes avant l'attaque, les comptes Twitter et Facebook de l'hebdomadaire publient, en guise de vœux du nouvel an de la rédaction, un dessin d'Honoré « l'une des futures victimes » qui représente Abou Bakr al-Baghdadi, le chef de l'État islamique, souhaitant la bonne année en déclarant « Et surtout la santé ! ».
Vài phút trước vụ tấn công, họa sĩ Honoré, một trong những nạn nhân sau đó, còn đăng một bức hình lên tài khoản twitter của tờ báo: Abu Bakr al-Baghdadi, thủ lĩnh của Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant, đang đứng cầu phước lành năm mới "Et surtout la santé!"
On demande à la femme d’honorer et de respecter son mari.
Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn.
6 Le deuxième domaine dans lequel nous devons honorer les autres se rapporte à notre emploi.
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
Il plaît aux dieux de voir un homme honoré par ses ennemis.
Nó sẽ làm cho thánh thần hài lòng khi thấy một người được kẻ thù tôn trọng.
C'est un grand privilège que d'être ici ce soir pour honorer le service de police de Star City.
Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City.
C'est comme ça que Rome honore ses héros?
Đây là cách Rome tôn vinh người hùng của nó sao?
21 Ses fils sont honorés, mais il ne le sait pas ;
21 Con cái được rạng danh nhưng họ nào hay biết;
* À l’âge adulte, le prophète Joseph a continué à aimer se trouver avec ses parents, à leur demander conseil et à les honorer (pages 519-521).
* Khi là một người thành niên, Tiên Tri Joseph vấn tiếp tục vui mừng được ở cạnh bên cha mẹ mình, tìm kiếm lời khuyên dạy của họ và kính trọng họ (các trang 518–19).
13 Isaïe fait maintenant référence à l’une des pires catastrophes survenues aux descendants d’Abraham : “ L’obscurité ne sera pas comme lorsque le pays était dans l’angoisse, comme dans le temps passé, lorsqu’on traitait avec mépris le pays de Zéboulôn et le pays de Naphtali, et lorsque, dans le temps qui suivait, on le faisait honorer — le chemin près de la mer, dans la région du Jourdain, Galilée des nations.
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
Comme eux, concentrons- nous, non sur les faiblesses de nos frères, mais sur leurs qualités et sur leur combat pour rester fermes et honorer Jéhovah.
(Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va.
10 mn : Une Salle du Royaume propre honore Jéhovah.
10 phút: Phòng Nước Trời sạch sẽ tôn vinh Đức Giê-hô-va.
Que signifie honorer la prêtrise de Dieu ?
Kính trọng chức tư tế của Thượng Đế có nghĩa là gì?
Je suis aussi honoré du petit rôle qu’on m’a accordé pour ce qui est d’aider les autres sourds à connaître notre Créateur plein d’amour, et à s’approcher de lui.
Tôi cũng quý trọng việc được góp một phần nhỏ công sức hầu giúp những người khiếm thính học biết về Đấng Tạo Hóa yêu thương và đến gần ngài.
6 La déclaration solennelle se poursuit ainsi: “‘Le fils honore le père, et l’esclave son grand maître.
6 Lời tuyên bố nói tiếp: “Con trai tôn-kính cha mình, đầy-tớ tôn-kính chủ mình.
C'est grâce à Spartacus que le magistrat honore notre maison, et toutes les merdes qui vont avec.
Spartacus là lý do mà phán quan viếng thăm cái nhà này, cùng với cái lũ chết tiệt theo sau
□ Pourquoi les chrétiens devraient- ils honorer les autorités de ce monde?
□ Tại sao tín đồ đấng Christ nên tôn trọng nhà cầm quyền của thế gian?
” (1 Pierre 5:6). Quoi de mieux que d’être honoré par Jéhovah ?
(1 Phi-e-rơ 5:6) Có phần thưởng nào tốt hơn là được Đức Giê-hô-va tôn trọng không?
Aidons autrui à honorer notre Créateur
Giúp người khác tôn vinh Đấng Tạo hóa của chúng ta
De fait, leur principal objectif n’était pas d’étudier la Bible, mais de rendre témoignage à Dieu, d’honorer et d’exalter son nom.
Mục đích chính trong đời sống của họ không phải là nghiên cứu Kinh Thánh mà là làm chứng về Đức Chúa Trời, tôn kínhtôn cao danh ngài.
Par exemple, il a plus d'un million de pièces qui documentent la guerre sino-japonaise, une guerre dont on ne parle pas beaucoup en Chine et dont les héros ne sont pas honorés.
Ví dụ, ông có hơn một triệu mảnh tư liệu chiến tranh Trung-Nhật, một cuộc chiến không được nói đến nhiều ở Trung Quốc và những người anh hùng của họ không được vinh danh.
Lors de ma première réunion avec la Première Présidence et le Collège des Douze dans le temple, nous avons chanté mon cantique préféré d’alors et de maintenant qui honore Joseph Smith, le prophète.
Trong buổi họp đầu tiên của tôi với Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai trong đền thờ, bài thánh ca mà chúng tôi đã hát để vinh danh Joseph Smith, Vị Tiên Tri, là bài thánh ca tôi ưa thích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honorer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.