hospitalisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hospitalisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hospitalisation trong Tiếng pháp.

Từ hospitalisation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự nằm bệnh viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hospitalisation

sự nằm bệnh viện

noun

Xem thêm ví dụ

Sa famille pensait que ce ne serait qu’une nouvelle hospitalisation de routine mais Jason est décédé moins de deux semaines plus tard.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Les bâtiments furent construits à l'origine pour servir de Royal Hospital for Seamen at Greenwich (Hôpital royal pour les Marins à Greenwich), aujourd'hui communément appelé Greenwich Hospital, ses plans sont l’œuvre de Christopher Wren, et il est construit entre 1696 et 1712.
Tòa nhà ban được được xây dựng để phục vụ như là Bệnh viện Hoàng gia cho các thủy thủ tại Greenwich, ngày nay thường được gọi là Bệnh viện Greenwich, được thiết kế bởi Christopher Wren và được xây dựng từ năm 1696 đến 1712.
Autres avantages pour les patients qui sont opérés sans transfusion, les risques d’infection sont moindres et l’hospitalisation est plus courte.
Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn.
» Cet incident a entraîné mon hospitalisation involontaire.
Tất cả những điều xảy ra không mong muốn đó đã khiến tôi phải tham gia đợt điều trị bắt buộc.
Je peux tout arranger pour l'hospitalisation et le contrôle de la douleur.
Tôi có thể sắp xếp để nhập viện và giảm đau.
Nigthingale fait également une campagne de levée de fonds pour le Royal Buckinghamshire Hospital à Aylesbury, près de la résidence de sa famille.
Ngoài ra Nightingale cũng kêu gọi quyên góp thiết lập nhà thương Hoàng gia ở Buckinghamshire thuộc Aylesbury gần quê cũ của bà.
Je suis retournée aux Etats- Ubis, en pensant que je reviendrais en Europe, mais les cathéters dans le coeur ont montré que je n'allais pas plus loin qu'un vol de rapatriement du Johns Hopkins Hospital.
Tôi quay lại nước Mỹ, với dự tính tôi sẽ trở lại châu Âu, nhưng cái ống thông tim cho thấy tôi không được đi đâu quá xa Bệnh viện Johns Hopkins, để có thể nhào về cấp cứu bất kì lúc nào.
Et il a écrit ce livre pour expliquer, entre autres, ce que c'était d'être un interne en médecine au Boston City Hospital en 1937 avant la création de la pénicilline.
Và ông ta viết cuốn sách này để giải thích việc trở thành thực tập sinh y khoa ở Bệnh viện thành phố Boston là thể nào Một năm trước khi penecillin ra đời, năm 1937.
Ici, les hospitalisations sont souvent dues au VIH.
Ở đây, người ta đến bệnh viện thường là vì nhiễm HIV.
Avec un collaborateur au MIT et le Massachusetts General Hospital à Boston, nous avons révolutionné la façon de traiter le cancer en faisant des injections locales de médicament une réalité.
Cùng một cộng sự ở trường MIT và Bệnh viện Trung Ương Massachusetts tại Boston, chúng tôi đã tạo nên bước ngoặt trong việc chữa trị ung thư bằng cách biến việc thấm thuốc cục bộ thành hiện thực.
De sa longue hospitalisation, elle se souvient : “ Beaucoup de tests me faisaient peur, surtout quand on essayait de reproduire la fibrillation et l’arrêt cardiaque comme cela s’était passé la première fois.
Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”.
Pire encore, “ la souffrance et les troubles fonctionnels associés à l’affection peuvent conduire à des hospitalisations répétées et à un comportement suicidaire ”, explique le Manuel Merck.
Còn tệ hơn nữa, “sự khủng hoảng tâm thần và rối loạn chức năng của cơ thể đi chung với triệu chứng này có thể đưa đến việc nhập viện nhiều lần và nguy cơ tự tử”, cẩm nang Merck cho biết.
Sa santé se dégrada et elle fut transférée à l’hôpital de Philadelphie Hahnemann University Hospital.
Vì điều kiện sức khỏe của cô xấu đi, nên cô được chuyển tới Bệnh viện Đại học Hahneman của Philadelphia.
Sous anesthésie locale, sans hospitalisation.
Tất cả được làm khi gây tê cục bộ, người hiến không phải ở qua đêm.
Des moustiquaires imprégnées d’insecticide reviennent moins cher qu’une consultation ou qu’une hospitalisation.
Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí
8 Dans certains pays, c’est également la façon dont les frais d’hospitalisation seront remboursés qui peut déterminer s’il y aura ou non transfusion sanguine.
8 Tại một số nước, một yếu tố khác có thể ảnh hưởng quyết định có truyền máu hay không là cách trang trải chi phí bệnh viện.
Cet épisode a conduit à ma première hospitalisation en Amérique.
Sự việc nghiêm trọng này đã dẫn đến những tháng ngày trong đợt điều trị đầu tiên của tôi tại nước Mỹ.
Il y a aussi le Calvary Private Hospital à Bruce et le Healthscope's National Capital Private à Garran,.
Bệnh viện Tư nhân Calvary tại Bruce và Bệnh viện Tư nhân Thủ đô Quốc gia của Healthscope tại Garran cũng là những cơ sở y tế lớn.
Pendant l’hospitalisation, les patients se sentent souvent seuls et désarmés.
Trong khi nằm viện, bệnh nhân thường cảm thấy đơn độc và bất lực.
Je suis retournée aux Etats-Ubis, en pensant que je reviendrais en Europe, mais les cathéters dans le coeur ont montré que je n'allais pas plus loin qu'un vol de rapatriement du Johns Hopkins Hospital.
Tôi quay lại nước Mỹ, với dự tính tôi sẽ trở lại châu Âu, nhưng cái ống thông tim cho thấy tôi không được đi đâu quá xa Bệnh viện Johns Hopkins, để có thể nhào về cấp cứu bất kì lúc nào.
Comment peut-on considérer que la société est guérie lorsque l'identité d'une personne est définie par son hospitalisation à cause d'Ebola ?
Làm sao xã hội có thể nghĩ nó tự lành khi toàn bộ danh tính của một người được xác định bởi thực tế rằng họ phục hồi từ bệnh Ebola?
Cet incident a entraîné mon hospitalisation involontaire.
Tất cả những điều xảy ra không mong muốn đó đã khiến tôi phải tham gia đợt điều trị bắt buộc.
Voilà pourquoi l’American Joint Commission on Accreditation of Hospitals [Commission américaine de tutelle des centres hospitaliers] l’a classée dans la rubrique ‘usage excessif, risque important et source d’erreurs’.” — Transfusion, juillet- août 1989.
Vì vậy, hội đồng American Joint Commission on Accreditation of Hospitals đã xếp truyền máu vào loại có ‘dung lượng cao, rủi ro cao và dễ gây sai lầm’ ”.—“Transfusion”, tháng 7- tháng 8 năm 1989.
Des études font état de durées d’hospitalisation plus courtes chez les patients n’ayant pas reçu de sang.
Thời gian nằm bệnh viện của bệnh nhân không nhận tiếp máu đã được ghi nhận là ngắn hơn.
Hospital Couple ( Couple de l'hôpital )
Hospital Couple ( Cặp đôi ở bệnh viện ).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hospitalisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.