hublot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hublot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hublot trong Tiếng pháp.
Từ hublot trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa sổ, cửa tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hublot
cửa sổnoun (cửa sổ (ở tàu thủy, máy bay) On t'a réservé un siège près du hublot. Bọn cô đã dành cho cháu một ghế ngồi cạnh cửa sổ. |
cửa tàunoun |
Xem thêm ví dụ
C'est vraiment toi qui as pas fermé le hublot? Không phải cậu đã đóng cửa rồi sao. |
Ce n'est pas une animation, c'est une vidéo prise par des astronautes qui regardent par le hublot. Đây không phải phim được dựng lại đoạn video này được ghi lại trực tiếp bởi phi hành gia từ cửa sổ. |
Le 767-400ER reçoit également des plus grands hublots venant du 777. Chiếc 767-400ER cũng sử dụng loại cửa sổ lớn như trên chiếc 777. |
Cet avion n'a donc plus de hublots par exemple. Máy bay không thể có thêm nhiều cửa sổ hơn được nữa, ví dụ như thế. |
Voici mon jeu préféré à bord d'un avion : quand vous êtes dans l'avion et que vous regardez par le hublot, vous voyez l'horizon. Đây là trò chơi tôi thích trên máy bay qua cửa sổ máy bay bạn thấy đường chân trời. |
Il faut enlever la coiffe, les hublots et le panneau 19 de la coque. Chúng ta cần bỏ phần mũi tàu, cửa sổ và tấm chắn 19 |
La disposition standard 2-3-2 de la classe économique place 87 % des sièges à côté d'un hublot ou d'un couloir. Cấu hình bảy ghế mỗi hàng theo sơ đồ 2–3–2 đặt khoảng 87% tổng số ghế ngồi cạnh cửa sổ hoặc cạnh lối đi. |
Quelqu'un de notre section a laissé un hublot ouvert. Có ai đó để cửa sổ mở. |
PHOTOGRAPHIER la terre lorsqu’elle se profile, énorme, à travers le hublot d’un engin spatial est un grand moment d’émotion pour les astronautes. CÁC phi hành gia thích thú chụp hình trái đất khi nó lù lù hiện ra qua cánh cửa sổ của con thuyền không gian. |
Si elle bouge... par le hublot. Nếu nó chạy, hãy quăng nó ra cửa. |
En regardant par le hublot, vous voyez, au bord de la piste, une femme de votre connaissance tirer la langue au passage de l’appareil. Nhìn ra ngoài, bạn thấy gần phi đạo có một người quen bĩu môi bất nhã. |
Je ne peux pas exprimer à quel point j'apprécie le spectacle des villes vues du ciel, depuis le hublot d'un avion. Tôi không thể diễn tả bản thân thích ngắm các thành phố từ trên trời đến nhường nào từ cửa sổ máy bay. |
" Pour juger de ce vent de tempête appelée Euroclydon ", dit un vieil auteur - dont travaille que je possède le seul exemplaire existant - " il maketh une différence merveilleuse, que ce soit tu regardes les choses d'un hublot en verre où le gel est tous sur l'extérieur, ou si tu le observest à partir de ce fenêtres sans châssis, où le gel est sur les deux côtés, et dont la mort est la Wight seule vitrier. " " Trong việc đánh giá rằng gió thuộc về bao tố gọi là Euroclydon, " một nhà văn cũ của người công việc mình có bản sao duy nhất còn tồn tại - " maketh một sự khác biệt tuyệt vời, cho dù ngươi lookest ra nó từ một cửa sổ kính nơi băng giá là tất cả ở bên ngoài, hoặc cho dù ngươi observest nó từ đó sashless cửa sổ, nơi băng giá trên cả hai bên, trong đó chết Wight là chỉ nghề làm kiếng. " |
Elle postule un nombre important et croissant d'univers parallèles -- mutuellement indétectables sauf à travers l'étroit hublot que constituent les expériences de mécanique quantique. Nó đưa ra đjnh đề về sự to lớn và gia tăng nhanh chóng của số lượng vũ trụ tồn tại song song và không thể xác định lẫn nhau, trừ khi thông qua một lỗ thông nhỏ, được tao ra bởi các thí nghiệm về cơ học lượng tử. |
Ai-je un siège côté couloir ou hublot ? Tôi nên chọn ghế gần hay xa cửa sổ? |
En une seule fois, en un seul coup d’œil par le hublot du sous-marin, on découvre quelque chose qui révolutionne notre façon de penser la vie sur Terre, et qui est que la lumière du soleil n'est pas toujours nécessaire pour que la vie se développe. Trong một khoảnh khắc, khi nhìn ra cửa sổ tàu ngầm chúng ta khám phá ra một thứ-- mà thay đổi cách suy nghĩ của chúng ta về sự sống. |
On t'a réservé un siège près du hublot. Bọn cô đã dành cho cháu một ghế ngồi cạnh cửa sổ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hublot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hublot
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.