huiler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ huiler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huiler trong Tiếng pháp.
Từ huiler trong Tiếng pháp có các nghĩa là bôi dầu, tra dầu, tẩm dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ huiler
bôi dầuverb |
tra dầuverb J'ai huilé votre armure, pris soin de vos chevaux. Tôi đã tra dầu vũ khí của ngài, chăm sóc ngựa của ngài. |
tẩm dầuverb |
Xem thêm ví dụ
En pourrissant, son bois produit une huile et une résine parfumées. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
9 De plus, je t’ai lavée avec de l’eau, j’ai rincé ton sang et j’ai mis de l’huile sur toi+. 9 Ta còn tắm và rửa sạch máu trên mình ngươi rồi thoa dầu cho ngươi. |
Oui, dans le pays qu’il a juré à tes ancêtres de te donner, il t’accordera de nombreux enfants*+, le produit de ton sol, tes céréales, ton vin nouveau, ton huile+, et les veaux et les agneaux de tes troupeaux+. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
Le poulet est nourri au maïs, puis sa viande est hachée et mélangée avec d'autres produits à base de maïs pour ajouter du volume et de la texture, et ensuite il est frit dans l'huile de maïs. Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. |
Cela ne signifie pas que c'est grâce aux légumes et à l'huile d'olive. Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu. |
Un jour, par exemple, Marie la sœur de Lazare enduisit les pieds de Jésus d’une huile parfumée qui valait presque un an de salaire (Jean 12:1-7) ! Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương! |
16 « Éléazar+, fils du prêtre Aaron, est chargé de s’occuper de l’huile d’éclairage+, de l’encens parfumé+, de l’offrande régulière de céréales* et de l’huile d’onction*+. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
Le récit biblique dit que “ Samuel prit la corne d’huile et l’oignit au milieu de ses frères. Tiếp đến, lời tường thuật Kinh Thánh nói: “Sa-mu-ên lấy sừng dầu, xức cho người ở giữa các anh người. |
" Mangez de l'huile d'olive et des légumes, vous aurez moins de rides. " " Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ". |
» 12 Mais elle lui répondit : « Aussi vrai que Jéhovah ton Dieu est vivant, je n’ai pas de pain. Je n’ai qu’une poignée de farine dans une grande jarre et un peu d’huile dans une petite jarre+. 12 Bà đáp: “Thật như Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông hằng sống, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong bình lớn và một ít dầu trong bình nhỏ. |
Durant la sécheresse qui avait suivi, il avait fait ravitailler Éliya par des corbeaux dans le ouadi de Kerith et, plus tard, il avait augmenté miraculeusement la maigre réserve de farine et d’huile d’une veuve pour que son prophète ait de quoi manger. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Cette machine ne fait rien d'autre que de se baigner elle-même dans l'huile. Vì thế, cái máy này không làm gì cả trừ việc tự tắm nó trong dầu. |
Et la fuite de ce matin jette de l'huile sur le feu. Và thời sự buổi sáng nay đã đổ thêm dầu vào lửa. |
Apportez le bois et l'huile. Hãy mang thêm củi và dầu! |
Huile de baumier Dầu nhũ hương |
12 Et tous les habitants de Juda sont venus déposer le dixième+ des céréales, du vin nouveau et de l’huile dans les salles de stockage+. 12 Toàn thể Giu-đa mang một phần mười+ ngũ cốc, rượu mới và dầu đến các phòng kho. |
“Qu’il appelle auprès de lui les anciens de la congrégation, et que ceux-ci prient sur lui, en l’enduisant d’huile au nom de Jéhovah, a écrit le disciple Jacques. Môn đồ Gia-cơ viết: “Hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhơn danh Chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người. |
Dans l’ancien Israël, un hôte hospitalier oignait d’huile la tête de ses invités. Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách. |
10 « “Le grand prêtre d’entre ses frères, sur la tête duquel l’huile d’onction a été versée+ et qui a été installé dans sa fonction* pour revêtir les vêtements de prêtre+, ne négligera pas ses cheveux ni ne déchirera ses vêtements+. 10 Thầy tế lễ thượng phẩm trong vòng anh em mình, là người được đổ dầu thánh* trên đầu+ và được phong chức để mặc y phục tế lễ,+ thì không được để đầu bù tóc rối hoặc xé áo mình. |
L'huile essentielle de Dysphania ambrosioides contient jusqu'à 70% d'ascaridole, du limonène, du P-Cymène, et de plus petites quantités de nombreux autres monoterpènes et dérivés monoterpèniques (α-pinène, myrcène, terpinène, thymol, camphre, trans-isocarveol). Tinh dầu của cây dầu giun chứa ascaridol (có thể tới 70%), limonen, p-cymen và một lượng nhỏ các monoterpen khác cũng như dẫn xuất monoterpen (α-pinen, myrcen, terpinen, thymol, camphor và trans-isocarveol). |
Allez chercher les huiles. Cô hãy đem đổi thành màu bằng dầu. |
3 Alors que Jésus prenait un repas* dans la maison de Simon le lépreux, à Béthanie, une femme arriva avec un flacon d’albâtre contenant une huile parfumée très coûteuse, un nard authentique. 3 Trong lúc Chúa Giê-su ở làng Bê-tha-ni và đang ngồi ăn tại nhà của Si-môn người phong cùi, có một phụ nữ mang đến lọ* đựng dầu thơm cam tùng nguyên chất, rất đắt tiền. |
11 Jésus conclut : “ Tandis [que les vierges sottes] s’en allaient pour en acheter [de l’huile], l’époux est arrivé, et les vierges qui étaient prêtes sont entrées avec lui au festin de mariage ; et on a fermé la porte. 11 Chúa Giê-su kết luận: “Song trong khi [các trinh nữ dại] đang đi mua, thì chàng rể đến; kẻ nào chực sẵn, thì đi với người cùng vào tiệc cưới, và cửa đóng lại. |
Il est temps de changer d'huile. Tới lúc bố đổi cái dầu bóng rồi đó. Oh. Ha Ha. |
Avec réticence, les médecins et les infirmières nous ont laissés atteindre la seule ouverture des épais bandages qui enveloppaient sa tête pour y déposer une goutte d’huile à travers une barrière de plastique. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huiler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới huiler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.