humiliation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humiliation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humiliation trong Tiếng pháp.

Từ humiliation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sỉ nhục, sự làm nhục, sự nhục nhã, điều nhục nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humiliation

sỉ nhục

noun

Une autre retraite serait une humiliation.
Bất kì một lần rút quân nào nữa được coi là một sự sỉ nhục.

sự làm nhục

noun

sự nhục nhã

noun

Alors, combien de temps pensez-vous encore subir cette humiliation?
Vậy nàng có thể chịu đựng sự nhục nhã này bao lâu chứ?

điều nhục nhã

noun

Xem thêm ví dụ

Outre l’angoisse extrême qui le taraudait, pensez aux déceptions et aux humiliations qu’il a subies.
Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục.
Ce “ quelque chose de meilleur ” inclut le fait de revêtir la “ personnalité nouvelle ”, laquelle permet de faire mourir l’‘ envie nuisible ’ d’humilier les autres (Colossiens 3:5-10).
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
Cherche-t-il à m'humilier avec ses nouvelles platitudes?
Hắn tìm cách hạ nhục ta với quyền năng mới của hắn sao?
Et il n'y a rien de pire que de voir un de ses parents se faire humilier devant soi.
Không có gì tồi tệ hơn khi thấy bố của bạn bị làm bẽ mặt trước mặt ban, bạn biết đấy
Je le comprends, le coup de pied dans le cul, c'est une humiliation et c'est pas bon.
Tôi hiểu anh ta, đá vào đít, đó là một sự nhục mạ và không hay ho gì.
Salomon, pour sa part, a écrit : “ Quand quelqu’un répond sur une affaire avant de l’entendre, c’est sottise chez lui et humiliation.
Sa-lô-môn viết: “Trả lời trước khi nghe, ấy là sự điên-dại và hổ-thẹn cho ai làm vậy.
26 Alors David demanda aux soldats qui se tenaient près de lui : « Quelle récompense recevra celui qui tuera ce Philistin et qui évitera à Israël l’humiliation ?
26 Đa-vít hỏi những người đứng gần rằng: “Nếu giết được tên Phi-li-tia kia và dẹp bỏ sự sỉ nhục khỏi Y-sơ-ra-ên thì sẽ được gì?
Je ne souhaite nullement vous maltraiter ou humilier.
Ta không muốn lăng mạ hay làm nhục các người.
Nous humilier devant Dieu, prier toujours, nous repentir de nos péchés, entrer dans les eaux du baptême le cœur brisé et l’esprit contrit, et devenir de vrais disciples de Jésus-Christ sont autant d’exemples profonds de la justice qui est récompensée par une paix durable25. Après que le roi Benjamin eut délivré son message émouvant concernant l’expiation du Christ, la multitude tomba par terre.
Việc hạ mình trước mặt Thượng Đế, cầu nguyện luôn luôn, hối cải các tội lỗi, chịu phép báp têm với một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối, cũng như trở thành môn đồ chân thật của Chúa Giê Su Ky Tô, họ là những tấm gương sáng về sự ngay chính là điều được tưởng thưởng bằng cảm giác bình an lâu dài.25 Sau khi Vua Bên Gia Min đưa ra sứ điệp làm mọi người xúc động về Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô, thì đám đông đã ngã xuống đất.
Dans Doctrine et Alliances 20:37, le Seigneur nous enseigne ce que signifie semer dans l’Esprit et ce qui nous situe vraiment sur le territoire du Seigneur : nous humilier devant Dieu, nous présenter le cœur brisé et l’esprit contrit, témoigner devant l’Église que nous nous sommes sincèrement repentis de tous nos péchés, prendre sur nous le nom de Jésus-Christ, être déterminés à le servir jusqu’à la fin, montrer par nos œuvres que nous avons reçu l’Esprit du Christ et être reçus par le baptême dans son Église.
Trong Giáo Lý và Giao Ước 20:37, Chúa dạy chúng ta về ý nghĩa của việc gieo cho Thánh Linh và điều thật sự đặt chúng ta trong lãnh thổ của Chúa như sau: hạ mình trước mặt Thượng Đế, đến với tấm lòng đau khổ và tâm hồn thống hối, làm chứng trước Giáo Hội rằng chúng ta thật sự hối cải tất cả các tội lỗi của mình, mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô, có quyết tâm phục vụ Ngài đến cùng, chứng tỏ bằng công việc của mình rằng chúng ta đã nhận được Thánh Linh của Đấng Ky Tô, và được nhận vào Giáo Hội của Ngài qua phép báp têm.
Parfois l’erreur nécessite une remarque publique avec un risque de ressentiment, un sentiment d’humiliation, voire de rejet.
Đôi khi lỗi lầm đó cần được sửa chỉnh công khai với khả năng là sẽ có sự oán giận, một cảm giác bị sỉ nhục hoặc thậm chí bị khước từ.
Il veut vous humilier devant le magistrat.
Để hạ nhục ông trước mặt phán quan.
L'humiliation abjecte!
Sự sỉ nhục hèn hạ.
Vous devez vraiment m'humilier comme ça?
Cô không nên làm tôi lúng túng như thế.
Devant nous dans une humiliation humble se tenait la masse des troupes : des hommes dont ni les pièges et les souffrances, ni le fait de la mort, ni le désastre, ni la désespérance ne pouvaient atteindre leur résolution ; se tenant devant nous maintenant, maigres, usés et affamés et debout, et avec des yeux regardant droit dans nos yeux, réveillant des souvenirs qui nous liaient ensemble comme aucun autre lien - est-ce que ces hommes qui devaient être accueillis dans l'Union, devaient être testés et assurés ?
Phía trước chúng tôi, trong sự bẽ bàng tràn khắp, hiện thân của nhân loại đang đứng đó: những con người mà cả cực khổ hay đau đớn, cả sự thật về cái chết, cả tai họa, cả sự tuyệt vọng cũng không thể lay chuyển quyết tâm của họ; giờ đứng trước mặt chúng tôi, gầy yếu, kiệt sức và đói khát, nhưng đứng thẳng người và mắt nhìn thẳng vào mắt của chúng tôi, làm sống dậy những kỉ niệm đã kết nối chúng tôi lại với nhau như không có một liên kết nào khác;—phải chăng nhân loại đó được chào mừng trở lại Liên bang là quá thử thách và chắc chắn?
Dans notre recherche des choses de Dieu, nous devons nous humilier devant lui, nous souvenir que c’est par sa grâce que nous les recevons, et concentrer nos pensées, nos prières, notre foi, nos désirs et même toute l’énergie de notre cœur afin de pouvoir recevoir la lumière et la compréhension directement de notre Père céleste aimant.
Khi chúng ta tìm kiếm những sự việc của Thượng Đế, thì chúng ta phải hạ mình trước Ngài, nhớ rằng chính là nhờ vào ân điển của Ngài mà chúng ta mới nhận được những sự việc đó, và tập trung tư tưởng, lời cầu nguyện, đức tin và ước muốn của mình, ngay cả tất cả nghị lực của lòng mình để chúng ta có thể nhận được ánh sáng và sự hiểu biết trực tiếp từ Đấng Cha Thiên Thượng nhân từ.
Et songez que même un Pharisien orgueilleux peut s’humilier de manière à l’obtenir.
Và ngay cả một người Pha-ri-si tự đắc cũng có thể trở thành khiêm nhường hầu đạt được mục tiêu này.
Un malaise moral s’est emparé d’une minorité de jeunes Britanniques, une minorité assez nombreuse néanmoins pour terroriser et humilier le pays. ” — THE ECONOMIST, GRANDE-BRETAGNE.
Tại Anh Quốc, vấn đề vô đạo đức ảnh hưởng mạnh đến một nhóm người trẻ. Dù là một nhóm nhỏ nhưng chúng đủ mạnh để gây khiếp sợ và làm đất nước bẽ mặt”. —TỜ THE ECONOMIST, ANH QUỐC.
Combiné aux reproches que vous vous faites, ce sentiment d’humiliation pourrait vous décourager d’assister aux réunions chrétiennes.
Cảm giác tự cáo trách cộng với cảm giác xấu hổ có thể khiến bạn không muốn đi nhóm họp tại hội thánh nữa.
33 Durant son humiliation, la justice lui a été refusée+.
+ 33 Trong lúc người bị sỉ nhục thì công lý bị tước đi khỏi người.
L’humiliation pour les ennemis de Dieu
Kẻ thù của Đức Chúa Trời bị hạ bệ
Fallait-il que vous fussiez tmoin de mon humiliation?
- Thổ lộ với ông nỗi nhục của tôi ư?
Hier matin a été la pire humiliation professionnelle de ma vie.
Sáng hôm qua là thời gian đáng xấu hổ nhất trong sự nghiệp đời tôi.
Pourquoi fallait- il du courage à Éliya pour aller voir Ahab et ensuite organiser une épreuve qui allait humilier des centaines de prophètes de Baal ?
Tại sao Ê-li cần can đảm để đến gặp vua A-háp, rồi sau đó thách đố hàng trăm nhà tiên tri Ba-anh khiến họ bị bẽ mặt?
Elle était souvent confrontée à l'humiliation dans cet hôtel.
Mẹ tôi thường xuyên bị lăng mạ khi làm việc tại khách sạn đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humiliation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.