humoriste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humoriste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humoriste trong Tiếng pháp.

Từ humoriste trong Tiếng pháp có các nghĩa là hài hước, hóm hỉnh, họa sĩ hài hước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humoriste

hài hước

adjective

hóm hỉnh

noun

họa sĩ hài hước

noun

Xem thêm ví dụ

Il faut rassembler des idées issues de cadres de référence différents, et il faut le faire vite pour comprendre le dessin humoristique.
Ta gộp ý tưởng từ những nguồn tham khảo khác nhau, và ta phải xử lý rất nhanh để có thể hiểu được dụng ý của tác phẩm.
Et vous pouvez voir ici le dessin humoristique.
Và bạn có thể nhìn bức tranh hoạt hình ở đây.
L'humoriste?
Hiện giờ nó đang ở Busan à?
Leur activité zélée est si connue que des dessinateurs humoristiques du monde entier y font allusion.
Nhân-chứng Giê-hô-va được nhiều người biết đến vì hoạt động hăng hái của họ đến nỗi những người vẽ tranh biếm họa trên khắp thế giới hay nhắc đến họ.
* Si une histoire n’est pas vraie, par exemple une histoire humoristique qui illustre un point, il faut le dire clairement au début de l’histoire.
* Nếu một câu chuyện không có thật, chẳng hạn như một câu chuyện cười minh họa một quan điểm, thì nên nói rõ từ lúc bắt đầu rằng câu chuyện đó không có thật.
Rencontrez les mormons commencera par un point de vue humoristique sur les conceptions erronnées que les gens ont parfois des membres de l’Église.
Gặp Gỡ Những Người Mặc Môn bắt đầu với một cái nhìn vô tư vào cách các tín hữu của Giáo Hội thường bị những người khác hiểu sai như thế nào.
Si nous recherchons le côté humoristique des situations, essayons d’avoir une vision éternelle, comprenons le principe de la compensation et nous rapprochons de notre Père céleste, nous pouvons supporter les difficultés et les épreuves.
“Khi chúng ta học cách luôn hóm hỉnh, tìm kiếm viễn cảnh vĩnh cửu, hiểu biết nguyên tắc về sự đền bù, và đến gần Cha Thiên Thượng, thì chúng ta có thể chịu đựng nỗi gian khổ và thử thách.
La simple mention de votre intention humoristique n'est pas suffisante, et la vidéo peut malgré tout ne pas être adaptée à la publicité.
Tuy nhiên, nếu bạn chỉ tuyên bố mình có ý định gây cười thì như vậy vẫn không đủ chính đáng và nội dung đó có thể vẫn không phù hợp để tham gia quảng cáo.
Exploding Kittens (Chatons explosifs) est un jeu de cartes américain créé par Elan Lee, Shane Small et Matthew Inman du site humoristique The Oatmeal.
Exploding Kittens (hay được biết đến ở Việt Nam với cái tên Mèo Nổ hoặc Mèo cảm tử) là một trò chơi bài do Elan Lee, Matthew Inman từ trang web chia sẻ truyện tranh The Oatmeal thiết kế cùng với Shane Small.
Portrait de M. Corcoran peut- être pas heureux que M. Worple comme une image de son que l'enfant, mais je n'ai aucun doute que les éditeurs volontiers le considérer comme un bases d'une série de dessins humoristiques.
Chân dung của ông Corcoran có thể không có hài lòng ông Worple là một chân dung của mình chỉ trẻ em, nhưng tôi không có nghi ngờ rằng các biên tập viên sẽ sẵn sàng xem xét nó như là một nền tảng cho một loạt các bản vẽ hài hước.
Je veux résumer tout ça avec la légende d'un dessin humoristique, je crois vraiment que ça résume tout, concernant les dessins du New Yorker : Sur le panneau : « Arrêtez-vous et réfléchissez.
Nên tôi muốn tóm tất cả lại trong một bức, tổng kết toàn bộ ý tưởng về tranh vui của tạp chí Người New York.
Les pochoirs de Banksy sont des images humoristiques, parfois combinées avec des slogans.
Các bức tranh tô khuôn của Banksy nổi bật bằng những hình ảnh hài hước và ấn tượng, đôi khi kết hợp với những khẩu hiệu.
Alors j'aime bien montrer ce dessin humoristique.
Vì thế tôi luôn muốn chiếu đoạn hoạt hình này
J'ai réalisé que tandis que le magazine était devenu célèbre pour ses recherches poussées et ses longs reportages, une part d'humour s'était perdue en chemin parce qu'Eustace Tilley est aujourd'hui souvent perçu comme un dandy arrogant. Mais en fait, en 1925, Rea Irvin dessina cette image pour la première fois dans le cadre d'un magazine humoristique pour amuser la jeunesse de l'époque, les flappers des années folles.
Tôi nhận ra rằng, chỉ bởi vì tờ tạp chí luôn được biết đến với sự nghiên cứu chuyên sâu và lời tường trình dài dằng dặc, mà một vài sự hóm hỉnh đã bị trôi tuột mất, bởi người ta nghĩ Eustace Tilley là một tên công tử bột ngạo mạn, nhưng thực ra, vào năm 1925 ấy khi Rea Irvin phác họa bức tranh lần đầu tiên, là với mục đích xuất bản nó trên một tạp chí biếm họa và hướng tới giới trẻ thời đó, những người được coi là hồn phóng khoáng của "những năm 20s gầm thét".
» Concernant le dessin d'idée, nulle part dans le contrat l'expression « dessin humoristique » n'est mentionnée.
Tranh có ý tưởng, trong bản hợp đồng, không đả động đến từ "tranh vui".
l'expression " dessin humoristique " n'est mentionnée.
Tranh có ý tưởng, trong bản hợp đồng, không đả động đến từ " tranh vui ".
Des annonces peuvent être diffusées sur certains contenus satiriques ou humoristiques.
Chính sách này có thể cho phép nội dung châm biếm hoặc hài hước.
J'aurais peut-être dû être clown, et non pas humoriste.
Có lẽ tôi nên trở thành một anh hề thay vì một hài kịch gia.
Donc oui, je suis dessinateur humoristique pour les journaux -- un dessinateur politique.
Xin thưa, Tôi là người vẽ tranh biếm họa trên báo người vẽ tranh biếm họa chính trị.
L'expression utilisé est " dessin d'idée ", et c'est le sine qua non des dessins humoristiques du New Yorker.
" Các bức tranh có ý tưởng ", đó là trọng yếu.
J'étais là pour faire un reportage sur cette histoire en dessins humoristiques.
Tôi đã ở đó để làm báo cáo về sự việc này. dưới dạng họat hình.
Les dessins humoristiques sont en gros des histoires courtes.
Phim hoạt hình thường là những câu truyện ngắn.
Les humoristes recourent souvent à des propos vulgaires ou indécents pour faire rire.
Các diễn viên hài thường dùng những lời khiếm nhã hoặc tục tĩu để làm người ta cười.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humoriste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.