humour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humour trong Tiếng pháp.

Từ humour trong Tiếng pháp có các nghĩa là hài hước, hài đàm, sự hài hước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humour

hài hước

noun

Elle a tout d'abord réagi avec humour et de façon favorable.
Phản ứng đầu tiên của bà là rất hài hước và rất ủng hộ.

hài đàm

noun

sự hài hước

noun

quoi de mieux que de les changer avec humour ?
có cách nào hay hơn là dùng sự hài hước để thay đổi những quy tắc đó?

Xem thêm ví dụ

Robinson avança que les effets comiques dans les films de Chaplin étaient centrés sur l'attitude de Charlot aux choses qui lui arrivaient : l'humour ne venait pas du fait que Charlot rentrait dans un arbre, mais qu'il soulève son chapeau pour s'excuser.
Không giống hài kịch thông thường, Robinson khẳng định rằng những thời điểm hài hước trong phim Chaplin đặt trọng tâm vào thái độ của nhân vật Tramp với những thứ xảy ra với anh ta: tính hài hước không đến từ việc Tramp vấp vào cái cây, mà từ cách anh nhấc cái mũ ra để xin lỗi cái cây.
Tu as vraiment le sens de l'humour.
Cậu cũng thực sự hóm hỉnh đấy chứ.
Tu ne perds pas ton sens de l'humour.
Anh không bao giờ mất đầu óc khôi hài.
Il a un humour spécial, mais il me fait rire.
Nhiều người không hiểu anh ấy pha trò gì, nhưng tôi nghĩ anh ấy rất hài hước.
Et il se trouve que, le genre d'humour de Stewart ne fonctionne que quand les faits sont vrais.
Thật đúng khi nói rằng kiểu hài hước của Stewart sẽ chẳng có tác dụng gì trừ khi những sự việc anh ta đề cập là có thật.
Qu'est-ce que l'humour du New Yorker ?
Vậy sự hài hước của tạp chí này là gì?
Garde le sens de l’humour.
Giữ tính khôi hài.
Vous avez plus le sens de l'humour?
Thôi nào, khiếu hài hước của anh đâu rồi?
Vous n'avez plus le sens de l'humour?
Óc hài hước của cô đâu rồi?
C’était beaucoup de colère, un humour fou, beaucoup d’attention, indignation.
Nó là nhiều lắm sự giận dữ, những sự hài hước điên cuồng, nhiều sự chú ý và tổn thương.
Et bien sûr, ce n'est pas de l'humour du New Yorker.
Và đương nhiên, tạp chỉ không hài hước kiểu ấy.
Avec son sens de l’humour plein de modestie et une aisance parfaite à l’égard de ce qu’il est, le président Monson a parfois dit qu’il ne se souciait pas de savoir de quel côté de la voie de chemin de fer il venait, parce qu’il avait grandi entre les rails.
Với óc hài hước đầy khiêm tốn, kết hợp với cảm giác thoải mái hoàn toàn về con người mình, Chủ Tịch Monson thỉnh thoảng nói ông không cần phải lo lắng về việc ông lớn lên ở khu vực nhà giàu hay nhà nghèo---vì ông lớn lên ở giữa khu vực nhà giàu và nhà nghèo.
L'humour était très important en Pologne.
Hài hước cũng là yếu tố quyết định mạnh mẽ như vậy, và tất nhiên nó đã rất lớn ở Ba Lan.
Mais la façon dont fonctionne l'incongruité, c'est de l'humour d'observation, c'est l'humour dans le domaine de la réalité.
Cái hoàn toàn bình thường và logic thì chẳng có gì buồn cười nhưng cái phi lý thì buồn cười, sự hài hước được quan sát thấy trong đời sống hàng ngày.
Pourquoi certains sont- ils tellement au- dessus de la courbe, en termes de capacité intellectuelle, athlétique, musicale, de créativité, de niveaux d'énergie, de résistance face aux problèmes, de sens de l'humour?
Tại sao có một số trong các bạn lại nằm phía trên đường cong khi nói đến khả năng trí tuệ, khả năng vận động, khả năng âm nhạc, tính sáng tạo, mức năng lượng, khả năng đối mặt với thách thức, hay tính hài hước?
Elle a tout d'abord réagi avec humour et de façon favorable.
Phản ứng đầu tiên của bà là rất hài hướcrất ủng hộ.
Il est doté d'un fort sens de l'humour.
Bạn cần phải giữ một cảm giác hài hước.
Vous avez un humour cinglant.
Họ không hề nói vs tôi về sự nhanh trí của cô
Deux autres chrétiens, mariés depuis près de 40 ans, ont souligné l’importance de garder le sens de l’humour, de savoir rire de soi- même et de l’autre.
Một cặp vợ chồng khác đã lấy nhau gần 40 năm nhấn mạnh tầm quan trọng giữ tính vui cười, để có thể cười về chính mình và về người kia.
(Rires) Vous avez vraiment un sens de l’humour cruel, TED.
(Cười) Này TED, bạn có khiếu hài hước tồi thật đấy.
» José, un Brésilien de 73 ans, remarque : « On se sent bien avec les gens qui savent écouter, ceux qui manifestent de l’empathie et de l’intérêt, qui félicitent au bon moment, qui ont de l’humour. »
Bác José 73 tuổi ở Brazil nói: “Người ta thích ở gần những ai biết lắng nghe, tức những người biết thông cảm, có lòng quan tâm, cho lời khen đúng lúc và có tính hài hước”.
La sécurité serait sortie, en brandissant des armes, nous aurions grimacé avec peur et nous serions enfuis, car — et c'est la dernière règle de l'humour de justice sociale — cela vous donne envie de pisser dans votre froc.
Đội bảo vệ đi ra, vung vẩy vũ khí, còn chúng tôi co rúm lại trong sợ hãi và bỏ chạy, bởi -- và đây là luật cuối cùng của hài kịch công bằng xã hội -- đôi khi nó làm bạn muốn bĩnh luôn ra quần.
Je ne dis pas que l'univers est diabolique mais il a un sacré sens de l'humour.
Tôi không có ý nói vũ trụ là xấu xa, nhưng nó có khiếu hài hước trớ trêu thật.
Mais malgré le danger occasionnel, je pense toujours que l'humour de justice sociale est l'une de nos meilleures armes.
Nhưng mặc những mối nguy thường trực đó, tôi vẫn tin hài kịch công bằng xã hội là một trong những vũ khí tốt nhất ta có.
Les instructeurs doivent veiller à ce que leur humour, leurs histoires personnelles et toute autre méthode ne soient pas employés avec l’intention de divertir, d’impressionner ou de gagner les louanges des élèves.
Các giảng viên nên thận trọng rằng việc họ sử dụng óc hài hước, những câu chuyện cá nhân hoặc bất cứ phương pháp giảng dạy nào đều không được thực hiện với chủ ý để giải trí, gây ấn tượng hay nhận được lời khen ngợi của các học viên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.