idéal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ idéal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idéal trong Tiếng pháp.

Từ idéal trong Tiếng pháp có các nghĩa là lý tưởng, tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ idéal

lý tưởng

noun

C'est bien d'avoir des idéaux... tu ne penses pas ?
lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao?

tưởng tượng

verb

Vous libérer de la corvée de la vie quotidienne, la liberté comme idéal abstrait.
Tự do thoát khỏi kiếp sống bần hàn... tự do như trong trí tưởng tượng.

Xem thêm ví dụ

(Dans l’idéal, la même personne toutes les semaines.)
(Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.)
Évidemment, les jeunes qui cherchent à plaire à Jéhovah ne vivent pas tous dans un contexte familial idéal.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
Petit et relativement plat, le pays constituait un terrain idéal pour les opérations militaires allemandes, et la petite armée danoise n'avait que peu d'espoir en cas de résistance armée.
Với diện tích nhỏ và địa hình tương đối bằng phẳng, quốc gia này là vùng đất rất lý tưởng cho hoạt động của quân đội Đức, và đội quân nhỏ bé của Đan Mạch có rất ít hy vọng.
L’endroit idéal pour cette paix est notre foyer, où nous avons fait tout notre possible pour faire du Seigneur Jésus- Christ la clé de voûte.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
Fais trois autres activités concernant cet idéal.
Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác.
Mais certains ne s’arrêtent pas là; ils en viennent à voir en lui la personne idéale et, le mettant sur un piédestal, en font leur idole.
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
Ça a toujours été l'idéal insaisissable d'assurer la pleine participation des personnes touchées par des catastrophes à l'effort humanitaire.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
Le paysage de savane idéal est un des exemples les plus flagrants d'où les êtres humains d'où qu'ils soient trouvent la beauté dans une expérience visuelle similaire.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
Son nom, Jéhovah, est donc une invitation à le considérer comme le Père idéal (Jacques 1:17).
Thế nên, danh của Ngài, Giê-hô-va, gợi lên trong trí chúng ta hình ảnh của một người Cha tốt nhất.
Une prophétie similaire, qui appartient aussi au livre d’Ésaïe, nous aidera à identifier l’époque où ce tableau spirituel idéal devait commencer à devenir réalité.
Một lời tiên-tri tương ứng trong sách Ê-sai giúp chúng ta xác-định khi nào hoàn-cảnh thiêng-liêng tốt đẹp trên bắt đầu được thực-hiện.
Je ne suis pas en train de dire que les gens dans les marchés émergents ne comprennent pas la démocratie, je ne dis pas non plus que, dans l'idéal, ils ne voudraient pas choisir leurs présidents ou leurs dirigeants.
Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng.
Le président Monson convient idéalement aux difficultés de notre époque.
Chủ Tịch Monson thích hợp một cách rất lý tưởng với những thử thách của thời chúng ta.
Nous avons l’outil idéal : la brochure Écoutez Dieu : Vous vivrez pour toujours*.
Chúng ta có công cụ thích hợp là sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi.
Les sentiments sociaux reposent sur des identifications à d’autres sur la base d’un même idéal du moi.
Những cảm xúc xã hội dựa trên sự đồng hóa nhân cách với những người khác, trên cơ sở của có cùng một ego lý tưởng.
Ce piton est un endroit idéal pour notre poste radar principal.
Cái mõm đá trên kia là một vị trí lý tưởng để đặt radar.
Par contre, pendant les saisons où les conditions de croissance ne sont pas idéales, ils ralentissent leur croissance et consacrent leur énergie aux éléments essentiels à la survie.
Tuy nhiên, trong những mùa có điều kiện tăng trưởng không lý tưởng, thì cây cối tăng trưởng chậm và dồn hết sinh lực vào những yếu tố cơ bản cần thiết để sống sót.
Nous devons nous souvenir de temps en temps, comme cela m’a été rappelé à Rome, du fait merveilleusement rassurant et réconfortant que le mariage et la famille restent l’aspiration et l’idéal de la plupart des gens et que nous ne sommes pas les seuls à avoir ces croyances.
Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó.
» Nous étions surpris que des tournesols poussent dans un sol abîmé par des équipements agricoles et de déneigement et par l’accumulation de substances qui n’en faisaient certainement pas une terre idéale pour des fleurs sauvages.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
L'idéal serait d'avoir une sorte de standard, un ensemble de normes qui, lorsqu'un problème post- conflit se pose, appellerait à ces engagements mutuels provenant des trois parties.
Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên.
Cette manifestation de force établira sur la terre des conditions idéales pour tous ceux qui sont pacifiques et qui y aspirent (Psaume 37:10, 11 ; Nahoum 1:9).
Cách dùng quyền lực này sẽ tạo lập hoàn cảnh lý tưởng trên trái đất cho những ai yêu chuộng hòa bình và muốn có hòa bình.
L'idéal.
là 1 nơi lý tưởng đây.
De plus en plus d’hôpitaux proposent des traitements sans transfusion, certains les considérant même comme l’idéal en matière de soins.
Ngày càng có nhiều bệnh viện sẵn sàng điều trị không dùng máu, và một số còn xem đây là tiêu chuẩn cao nhất trong việc chăm sóc sức khỏe
En présentant la motion devant l'Assemblée législative de Singapour le 11 novembre 1959, Sinnathamby Rajaratnam, le ministre de la culture, déclara : "Les drapeaux, blason et hymne nationaux symbolisent les espoirs et les idéaux d'un peuple...
Khi trình bản kiến nghị lên Hội nghị lập pháp Singapore vào ngày 11 tháng 11 năm 1959, Bộ trưởng Văn hóa Sinnathamby Rajaratnam, nói rằng: "quốc kỳ, quốc huy và quốc ca tượng trưng cho hy vọng và lý tưởng của mỗi người dân...
Le mariage fournit le cadre idéal pour surmonter toute tendance à l’égoïsme ou à l’égocentrisme.
Hôn nhân mang đến một bối cảnh lý tưởng để khắc phục bất cứ khuynh hướng ích kỷ hoặc tự mãn nào.
Bien que la taille minimale idéale de la population soit autour de 200 chevaux pour maintenir sa variabilité génétique, le biotope actuel ne peut pas accueillir une telle population compte tenu de la moyenne des précipitations.
Mặc dù quy mô quần thể tối thiểu lý tưởng cho biến đổi gen là khoảng 200 con ngựa, nhưng phạm vi hiện tại không thể hỗ trợ quần thể này căn cứ vào lượng mưa trung bình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idéal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.