progrès trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ progrès trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progrès trong Tiếng pháp.

Từ progrès trong Tiếng pháp có các nghĩa là bước tiến, tiến bộ, sự lan truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ progrès

bước tiến

noun

Quelqu'un doit bien faire des progrès quelque part.
Chắc chắn ở đâu đó đã có người tạo được bước tiến.

tiến bộ

verb

J'ai vu votre progrès avec mon jeune et regretté frère.
Ta đã thấy ngươi tiến bộ với thằng em đáng thương của ta.

sự lan truyền

noun

Xem thêm ví dụ

Nombre de “ progrès ” sont véritablement à double tranchant.
Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi.
Les progrès de la médecine et un plus grand accès aux soins ont contribué à cet accroissement démographique.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
6 Au cours du XXe siècle, les Témoins de Jéhovah ont mis à profit de nombreux progrès techniques pour étendre et accélérer la grande œuvre de témoignage avant que ne vienne la fin.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.
Les opportunités de grandeur, de progrès et de changement, meurent au moment où nous essayons d'être quelqu'un d'autre.
Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác.
Mais la bonne nouvelle, c'est que nous avons fait des progrès depuis les émanations d'éthylène de la prophétie.
Giờ đây, tin tốt là chúng ta đã đi một chặng đường dài từ hít phải khí Etylen đến việc đưa ra các dự báo.
Une fois arrivé sur l’île de Java, Shi-bi divise ses troupes en deux groupes, un qui progresse à terre et un autre qui suit le premier en bateau.
Sau khi đến Java, Shi-bi chia lực lượng của họ, đưa một nhóm trên bờ và một người khác để tiếp tục đi bằng thuyền.
Depuis 1950, les progrès de l’œuvre au Mexique sont remarquables, tant pour ce qui est des chiffres qu’en matière d’organisation.
Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức.
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Citez quelques exemples de progrès techniques accomplis dans le domaine de la communication.
Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin?
Je progresse doucement.
Tiến triển tốt.
Ses progrès spirituels l’ont rapidement incité à se vouer à Jéhovah et à se faire baptiser.
Jim tiến bộ nhanh chóng về thiêng liêng, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm.
Tu fais des progrès.
cô sẽ làm tốt thôi.
La recherche scientifique a permis de grands progrès en médecine.
Khoa học đã góp phần đáng kể trong lĩnh vực sức khỏe và công nghệ y khoa.
Lorsque le niveau de la mer est monté, et la Tasmanie est devenue une île il y a 10.000 ans, les gens sur cette île, ont non seulement connu un progrès plus lent que les personnes sur le continent, ils ont réellement régressé.
Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa.
Paul a fait cette exhortation : “ Réfléchis à ces choses ; absorbe- toi en elles, pour que tes progrès soient manifestes pour tous.
Phao-lô khuyên: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con”.
En réalité, de nos progrès dépend la bénédiction la plus merveilleuse de toutes, la vie éternelle dans le monde nouveau promis par Dieu.
Thật ra, ân phước kỳ diệu nhất tùy thuộc sự tấn tới của chúng ta, ấy là sự sống đời đời trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.
Gerrard admet qu'il n'est pas « satisfait des progrès réalisés par Liverpool », et que « pour la première fois dans ma carrière, j'ai pensé à la possibilité de partir ».
Anh cho biết anh "không hạnh phúc với các danh hiệu đã đạt được cùng Liverpool," và "lần đầu tiên trong sự nghiệp tôi đứng trước cơ hội để có thêm nó."
Des progrès en matière d’organisation
Cải tiến về mặt tổ chức
Le reste de la population a une bien petite idée des progrès accomplis ou de l’excitation qu’ils ont produite.
Số đông còn lại ít có khái niệm về những thành tựu tiên tiến của khoa học và những vấn đề lý thú nảy sinh từ đó.
Alors que notre siècle est près de sa fin, les progrès technologiques et les philosophies humaines n’ont pas apporté au monde la stabilité.
Tuy thế kỷ này sắp chấm dứt, các sự phát triển kỹ thuật và triết lý của loài người đã không đem lại sự ổn định trên thế giới.
o Rencontre un membre de ton épiscopat au moins une fois par an pour discuter de tes réussites dans le programme Mon progrès personnel, de tes efforts pour respecter les principes énoncés dans Jeunes, soyez forts et de toute autre question que tu peux avoir.
o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có.
Considérez les progrès spirituels que vous avez faits au fil des années.
Bạn hãy nghĩ đến sự lớn lên về mặt thiêng-liêng của bạn trong những năm qua.
Et nous avons fait d'énormes progrès dans cette direction, et c'est pourquoi je suis confiant que nous arriverons à battre le gaz naturel.
Chúng tôi đang phát triển theo hướng đó, nên tôi tự tin sẽ đánh bại được khí đốt tự nhiên.
En dépit des progrès économiques et scientifiques réalisés depuis 1914, des famines menacent toujours la sécurité mondiale.
Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới.
Juste au-dessus du Brésil se trouve une superpuissance du progrès social : le Costa Rica.
Trên Brazil một chút, là một quốc gia siêu tiến bộ xã hội đó là Costa Rica.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progrès trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.