illisible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ illisible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illisible trong Tiếng pháp.

Từ illisible trong Tiếng pháp có các nghĩa là dở quá, khó đọc, không đọc được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ illisible

dở quá

adjective (đọc) dở quá)

khó đọc

adjective

không đọc được

adjective

Le reste est illisible. " Son épée ", c'est tout.
Phần còn lại tôi không đọc được, chỉ thấy được " thanh gươm của anh ấy. "

Xem thêm ví dụ

Elle est taguée à mort. Vous pouvez envisager ça comme étant une appropriation urbaine charmante, ou comme une dégradation illégale de bien public. Cependant, nous nous rejoignons sur un point : c'est illisible.
Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì.
Si la température dépasse la limite de 35 degrés, le polyuréthane ramollit et les données sont illisibles.
Nếu nhiệt độ môi trường vượt qua mức trần 35 độ C... chất kết dính sẽ tan chảy và dữ liệu sẽ không thể đọc được.
C' est illisible!
Tôi không có đọc được
Le lendemain matin, j’ai regardé le morceau de papier et ai découvert, consterné, que mon écriture était tout à fait illisible.
Buổi sáng hôm sau, khi nhìn vào tờ giấy đó và lấy làm thất vọng vì chữ viết của tôi hoàn toàn không đọc được!
Il y a plusieurs années, j'ai réalisé un sondage auprès des bibliothèques académiques en Europe et j'ai découvert, qu'au minimum, il y avait 60 000 manuscrits datant d'avant 1500 illisibles à cause de dégâts dus à l'eau, de la décoloration, des moisissures et des réactifs chimiques.
Vài năm trước, tôi làm 1 cuộc điều tra về các thư viện nghiên cứu ở châu Âu và phát hiện rằng, ở chừng mực khiêm tốn nhất, có tới 60.000 bản chép tay trước thế kỉ 15, không thể đọc được nữa vì bị nước xâm hại, mờ đi, mốc meo và lên phản ứng hóa học.
Certaines pages sont réécrites, créant des palimpsestes presque illisibles de paysages depuis longtemps disparus.
Một vài trang thì bị ghi đè, gây khó khăn trong việc giải mã những khung cảnh đã mất từ lâu.
Ce message illisible, ou " crypté ", est ensuite envoyé à Bob ouvertement.
Lá thư không thể đọc được, hoặc đã được mã hóa này, rồi sẽ được gửi thẳng đến Bob.
Il a une écriture illisible.
Chữ anh ta xấu quá.
Sur le fragment de la pierre nommée Pierre du Caire, dans la ligne IV, les neuf dernières années du roi Ninetjer sont préservées (mais la plupart des cases-années sont illisibles maintenant).
Trên bia đá Cairo, trong dòng thứ 4, chín năm cai trị cuối cùng của vua Nynetjer vẫn còn lưu giữ lại được (nhưng hầu hết các ô ghi sự kiện năm hiện giờ không thể đọc được).
Le reste est illisible.
Phần còn lại rất lờ mờ.
La précision, une des fameuses diapos illisibles de George note cependant qu'il y a un niveau de précision ici jusqu'au niveau de chacune des paires de base.
Về độ chính xác của điều này, một trong những bài trình bày không đọc được nổi tiếng George, tuy nhiên chỉ ra rằng ở đây có một mức độ chính xác nhất định đến từng cặp cơ sở cá thể.
Tout ceci est confirmé par son écriture atroce et illisible.
Điều đó được xác nhận thêm từ chữ viết xấu, khó đọc.
[Non autorisé] Images floues, peu claires, méconnaissables ou contenant du texte illisible
[Không được phép] Hình ảnh bị mờ, không rõ ràng, không thể nhận ra hoặc có chứa văn bản không đọc được
Pour les amateurs, c'est juste des nombres et des lettres illisibles.
Dưới mắt thường, nó chỉ là chuỗi kí tự và dãy số vô nghĩa.
Sans les autres cartes, c'est illisible.
Không có 5 cái thẻ còn lại thì không thể giải mã được
Le reste est illisible. " Son épée ", c'est tout.
Phần còn lại tôi không đọc được, chỉ thấy được " thanh gươm của anh ấy. "
Avec votre écriture, il sera illisible.
Mấy thứ viết tay của anh, thật không thể đọc được.
Deux artefacts d'origines différentes montrent la serekh d'un roi, dont le nom est très controversé, car le signe hiéroglyphique utilisé pour écrire le nom du roi est presque illisible.
Hai hiện vật có nguồn gốc khác nhau cho thấy serekh của một vị vua, nhưng tên gọi của ông ta lại đang nằm trong sự tranh cãi, bởi vì kí hiệu của những chữ tượng hình dùng để viết tên của nhà vua thì lại hầu như không đọc được.
Feuilles de style de Konqueror Ce module permet d' imposer votre propre choix de couleurs et de polices de caractères dans Konqueror grâce aux feuilles de style (CSS). Vous pouvez effectuer ce réglage par le biais d' options prédéfinies, ou en fournissant votre propre feuille de style. Ces paramètres seront toujours prioritaires à ceux définis dans les pages web elles-mêmes. Cela peut être utile pour les malvoyants, ou dans le cas de pages web illisibles car mal conçues
Tờ kiểu dáng Konqueror. Môđun này cho phép dùng các thiết lập màu và phông cá nhân cho Konqueror bằng tờ kiểu dáng (stylesheet bằng CSS). Bạn có thể chỉ định các tuỳ chọn hay áp dụng CSS tự viết bằng cách chỉ đến vị trí của nó. Chú ý là các thiết lập này luôn luôn được thực hiện sau các thiết lập của nhà thiết kế trang web. Tính năng này rất có ích cho những người có khả năng nhìn kém hay khi các trang web có thiết kế xấu khó đọc
[Non autorisée] Vidéos avec du texte illisible, une mauvaise qualité audio, ou des images floues, peu claires ou non identifiables
[Không được phép] Video có văn bản khó đọc, chất lượng âm thanh kém hoặc hình ảnh bị mờ, không rõ ràng hoặc không thể nhận ra
Si les informations que vous fournissez ne correspondent pas à votre certificat d'inscription auprès des services fiscaux ou si votre certificat d'inscription auprès des services fiscaux numérisé est invalide, endommagé ou illisible, Google Advertising (Shanghai) ne sera pas en mesure d'émettre votre facture Fapiao TVA spéciale.
Nếu thông tin bạn cung cấp không khớp với giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc nếu bản quét của giấy chứng nhận đăng ký thuế không hợp lệ, bị hỏng hoặc không thể đọc thì Google Advertising (Thượng Hải) sẽ không thể phát hành Fapiao VAT đặc biệt của bạn.
Si vous avez changé de téléphone, et si la messagerie vocale ne s'affiche pas dans l'application Téléphone sur votre nouvel appareil, vous risquez de ne pas recevoir de notifications de messagerie vocale ou de recevoir des SMS illisibles de votre opérateur.
Nếu đã chuyển từ điện thoại liệt kê thư thoại trong ứng dụng Điện thoại sang điện thoại không liệt kê, thì bạn có thể không nhận được thông báo thư thoại hoặc nhận được tin nhắn văn bản không đọc được từ nhà mạng.
S’il manquait d’expérience ou si le matériel n’était pas de bonne qualité, le calame, ou plume en roseau, dont il se servait risquait de faire un accroc au papyrus, la feuille pouvait se déchirer ou l’écriture être illisible.
Nếu người thư ký thiếu kinh nghiệm hay giấy không có phẩm chất cao, thì cây bút lông chim, hay bút sậy, có thể móc vào giấy chỉ thảo, giấy có thể rách, hoặc chữ viết không đọc được.
Cacher les fichiers illisibles
Ẩn tập tin không thể đọc
L'info existe encore, mais est illisible ici.
Thông tin vẫn còn ở đó, nhưng hệ thống mới không đọc được nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illisible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.