interdit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interdit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interdit trong Tiếng pháp.

Từ interdit trong Tiếng pháp có các nghĩa là sững sờ, cấm, choáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interdit

sững sờ

adjective

cấm

verb

Le médecin m'a interdit de prendre part au marathon.
Bác sĩ đã cấm tôi tham dự cuộc đua marathon.

choáng

adjective

Xem thêm ví dụ

Comme spécifié dans le Règlement du programme AdSense, le contenu protégé par des droits d'auteur ou interdit par le règlement relatif au contenu ne doit pas être l'élément principal du contenu exploitable par la recherche.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
Le C est interdit d'accès sans autorisation écrite et présence de moi-même et du Dr Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Pour garder une bonne conscience, quelle sorte d’interdits devons- nous respecter?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Je prononce un discours à l’époque où la prédication est interdite.
Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán
Les contenus à caractère sexuel explicite mettant en scène des mineurs et ceux qui exploitent sexuellement des mineurs sont strictement interdits sur YouTube.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
Pour connaître les contenus interdits et soumis à des restrictions, consultez les consignes relatives aux règles applicables.
Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế.
En outre, les annonces relatives à l'avortement ne seront plus diffusées dans trois nouveaux pays (Autriche, Belgique, Suisse), en plus de ceux où leur diffusion est déjà interdite.
Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm.
À l’évidence, la Loi n’était pas qu’un ensemble complexe d’ordres et d’interdits.
Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấmđiều khoản phức tạp.
Le film est interdit aux moins de 13 ans.
Nó là bộ phim trên kênh PG-13.
Aucune loi n'interdit aux femmes de participer au Gantelet.
Nhưng cũng không có luật cấm phụ nữ tham gia nghi lễ Gauntlet.
Ils ont déclaré qu’ils venaient fouiller la maison parce qu’ils étaient à la recherche de publications produites par les Témoins de Jéhovah, une organisation interdite.
Họ cho biết có lệnh khám xét nhà để tìm các sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va—một tổ chức bị cấm đoán—ấn hành.
Vous connaissez ce jeu interdit?
Ngươi có biết trò chơi này không?
Jabba nous interdit de voir Mia.
Đúng thế, vì bà y tá Jabba không cho bọn cháu gặp Mia.
Je faisais office de messager ; je récupérais les publications dans la zone occidentale de Berlin, où elles n’étaient pas interdites, et je les faisais passer à l’Est.
Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán.
Selon un rapport du département américain de la Sécurité intérieure, les agents de sécurité des aéroports ont confisqué environ 50 millions d’objets interdits ces 10 dernières années.
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.
Il m'était interdit de contacter qui que ce soit, mais c'était ma femme.
Em không được phép liên lạc với bất kỳ ai nhưng cô ấy là vợ em.
Le lieu dit de L’Assiette aux Vesces nous était désormais formellement interdit, sous peine de sanctions graves
Địa điểm gọi là Đĩa Đậu tằm từ nay dứt khoát bị cấm đối với chúng tôi, nếu không sẽ bị phạt nặng
Cela dit, rien ne vous interdit d’être entreprenant.
Tuy nhiên, bạn có thể chủ động.
Donc, des livres interdits?
Vậy là bị cấm sao?
Prêt à intérêt interdit.
Ông được lệnh cùng Vu Cấm đi đánh.
YouTube interdit également tout contenu destiné à louer, promouvoir ou aider les organisations criminelles violentes.
YouTube cũng không cho phép nội dung nhằm ca ngợi, quảng bá hoặc hỗ trợ các tổ chức tội phạm bạo lực.
La prière était interdite.
Sự cầu nguyện bị cấm chỉ.
Que ce soit pour le sport ou pour la chasse, la chasse au lièvre a historiquement été réservée, en Europe, aux propriétaires terriens et à la noblesse, qui utilisait les lévriers, dont la possession par les classes sociales inférieures était interdite (?) à certaines périodes de l'histoire.
Dù cho mục đích thể thao hoặc săn bắn, săn thỏ ở châu Âu trong lịch sử được giới hạn cho các điền chủ, lãnh chúa (chủ sở hữu đất) và tầng lớp quý tộc, những người sử dụng chó săn, quyền sở hữu trong số đó là vào các thời điểm lịch sử nhất định bị cấm đối với các tầng lớp xã hội thấp hơn.
En outre, tous les annonceurs dont les annonces sont interdites par les Règles YouTube relatives au contenu des annonces ne peuvent pas créer d'études de mesure d'impact sur la marque.
Ngoài ra, bất kỳ quảng cáo nào đã bị cấm theo chính sách nội dung quảng cáo của YouTube đều không được phép tạo Khảo sát nâng cao thương hiệu.
Le personnel militaire de l'ambassade des États-Unis — qui ne devait qu'assurer la coordination du programme de fourniture d'armes — se retrouva parfois impliqué dans des tâches — pourtant interdites — d'assistance militaire et des missions de combat.
Nhân viên quân sự của Đại sứ quán Hoa Kỳ – những người vốn theo nhiệm vụ chỉ điều phối chương trình viện trợ vũ khí– thỉnh thoảng tham gia vào các hoạt động cố vấn và nhiệm vụ chiến đấu vốn bị nghiêm cấm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interdit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.