jonc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jonc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jonc trong Tiếng pháp.

Từ jonc trong Tiếng pháp có các nghĩa là lác, bấc, cói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jonc

lác

noun

bấc

noun

cói

noun

Xem thêm ví dụ

Il est encore plus courant d’y voir des croix en jonc suspendues au-dessus des lits et des portes, comme porte-bonheur.
Một điều khác còn thông thường hơn nữa trong xứ đó là những cây thánh giá làm bằng lác treo trên giường và cửa để đem lại vận may.
courber la tête comme un jonc,
Cúi đầu khác nào một cây cói,
Parmi les autres instruments qu’un secrétaire tel que Tertius aurait possédés, il y avait un couteau pour tailler la plume de jonc et une éponge humide pour effacer les fautes.
Trong số các dụng cụ khác mà một người thư ký như Tẹt-tiu có lẽ có là một con dao để chuốt nhọn cây bút sậy và một miếng bọt biển ẩm để tẩy lỗi.
Le papyrus est un jonc résistant, semblable au bambou, et il a une tige de section triangulaire de la grosseur d’un doigt environ.
Cây chỉ thảo là loại cây bấc, giống như cây tre, và có thân ba cạnh dày như ngón tay.
Ils tentent de se disculper en menant deuil démonstrativement : ils baissent la tête comme un jonc et s’assoient dans des toiles de sac et la cendre. En apparence, ils se repentent de leurs péchés.
Nhằm che đậy cách ăn ở của mình, họ tham gia vào những hình thức than khóc màu mè—gập đầu như cây sậy, ngồi trong bao gai và tro—tỏ vẻ ăn năn về tội lỗi của mình.
” (Isaïe 9:13). C’est pourquoi le prophète déclare : “ Jéhovah retranchera d’Israël tête et queue, pousse et jonc, en un seul jour.
(Ê-sai 9:12) Do đó, nhà tiên tri nói: “Cho nên chỉ trong một ngày, Đức Giê-hô-va sẽ dứt đầu và đuôi, cây cây lác của Y-sơ-ra-ên.
15 Que ce soit la tête ou la queue, la pousse ou le jonc*,
15 Ai Cập sẽ không còn việc gì để làm
Alors elle s'est assise sur, les yeux fermés, et la moitié se crut au pays des merveilles, même si elle savait qu'elle avait, mais de les ouvrir à nouveau, et tout allait changer à la réalité terne - l'herbe ne serait que bruissant dans le vent, et le piscine ondulant à l'ondulation des joncs - les tasses de thé cliquetis allait changer à la tintement des cloches des moutons, et cris aigus de la Reine à la voix du berger garçon - et les éternuements du bébé, le cri du Gryphon, et tous les autres bruits bizarres, allait changer ( elle savait ) de la clameur confuse de la basse- cour occupée - tout le meuglement des vaches dans le distance serait prendre la place de lourds sanglots de la Simili- Tortue.
Vì vậy, cô ngồi, với đôi mắt khép kín, và một nửa tin rằng mình in Wonderland, mặc dù cô biết cô đã có nhưng để mở chúng một lần nữa, và tất cả sẽ thay đổi thực tế ngu si đần độn - cỏ sẽ được chỉ xào xạc trong gió, và hồ bơi gợn sóng vẫy lau - Merlion là hai tách trà rattling sẽ thay đổi để leng keng cừu chuông, và tiếng kêu chói tai của Nữ hoàng tiếng nói của người chăn chiên cậu bé - và hắt hơi của em bé, tiếng thét Gryphon, và tất cả các tiếng ồn đồng tính khác, sẽ thay đổi cô ấy biết. nhầm lẫn tiếng ồn ào của sân trang trại bận rộn - trong khi lowing gia súc khoảng cách sẽ có nơi tiếng nức nở nặng rùa Mock.
Elle était grande, vigoureuse, avec un buste bien développé ; Léonore était mince, élancée, flexible comme un jonc.
Nàng cao lớn người, khỏe mạnh, với một thân mình nở nang, Léonore mảnh khảnh, thon thon, mềm dẻo như là một cây lác.
La “ queue ” et le “ jonc ” désignent les faux prophètes qui énoncent des paroles agréables à leurs chefs.
“Đuôi” và “cây lác” ám chỉ các tiên tri giả chỉ nói những lời làm vui tai người dẫn đầu của họ.
comme un four alimenté par des joncs.
Tiếng hí* oai phong của nó thật đáng sợ. +

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jonc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.