issue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ issue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ issue trong Tiếng pháp.

Từ issue trong Tiếng pháp có các nghĩa là lối ra, lối thoát, kết cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ issue

lối ra

noun

Alors que j’avais presque terminé, je me suis rendu compte que je ne m’étais laissé aucune issue.
Khi sắp làm xong, tôi thấy rằng tôi đã không có lối ra.

lối thoát

noun (nghĩa bóng) lối thoát)

Les autres le considèrent comme une issue de secours essentielle au mariage.
Những người khác xem sự ly dị là một lối thoát khỏi hôn nhân.

kết cục

noun

Mais qui te dit que c'est la seule issue?
Nhưng ai bảo rằng đây sẽ là kết cục duy nhất?

Xem thêm ví dụ

Dans « Kachi-kachi yama », une histoire issue des Otogizōshi (un recueil de contes), un tanuki frappe à mort une vieille dame et la sert à son mari sous forme de soupe à la place de la traditionnelle soupe de tanuki.
Truyện Otogizoshi của Kachi-kachi Yama đã khắc họa hình ảnh một tanuki đã đánh chết một bà cụ đến chết và dâng bà ta lên một ông chồng mà bà ta không biết như một món súp bà cụ, một sự bóp méo mỉa mai trong một công thức truyền thống dân gian là súp tanuki.
Quelle initiative Jésus a- t- il prise, et quelle a été l’issue de sa rencontre avec Pilate ?
Chúa Giê-su đã làm gì, dẫn đến kết cuộc nào?
Il n'y a pas d'issue.
Không thể nào.
Les impressions inachevées pour l'inventaire d'applications mobiles et l'inventaire vidéo, les impressions hors page inachevées ainsi que les impressions inachevées issues de demandes côté serveur (via des URL simplifiées) ne sont pas facturées.
Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn.
Cet égout n'a qu'une issue. La plaque est fermée, un break est garé dessus.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
Le rassemblement de ses élus des quatre coins de la terre ne s’opère pas seulement par l’envoi de missionnaires dans des pays lointains. Il se produit aussi dans nos villes et dans nos quartiers par la venue chez nous de personnes issues d’autres régions.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.
4 Paul nous fait cette exhortation: “Souvenez- vous de ceux qui sont à votre tête, qui vous ont annoncé la parole de Dieu, et, tout en considérant l’issue de leur conduite, imitez leur foi.”
4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7).
Mais Dieu est fidèle, et il ne permettra pas que vous soyez tentés au-delà de ce que vous pouvez supporter, mais avec la tentation il préparera aussi l’issue, afin que vous puissiez l’endurer. ” — 1 Corinthiens 10:13.
Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13.
En train d’attendre une opportunité, en train d’attendre de construire son avenir, en train d’attendre de trouver une issue, et ce fut la première chose qui se présenta.
Anh ta đã chờ đợi một cơ hội, chờ đợi để bắt đầu tương lai của mình, chờ đợi một con đường để bước tới, và đây là thứ đầu tiên đã đến với anh ấy.
(1 Corinthiens 10:13.) Par le moyen de ses serviteurs et de son esprit, il nous aide à trouver l’issue. — Jérémie 25:4, 5 ; Actes 5:32.
(1 Cô-rinh-tô 10:13) Qua các tôi tớ và thánh linh của Ngài, Ngài mở đường cho chúng ta ra khỏi.—Giê-rê-mi 25:4, 5; Công-vụ 5:32.
Pour les observateurs des deux camps, l’issue du combat ne doit faire aucun doute.
Nhưng người mạnh sức không luôn luôn thắng trận.
Mais, Juliette est issue d'une famille différente qui se trouve à haïr sa famille à lui.
Thế nhưng, Juliet là từ một gia đình khác mà tình cờ lại rất căm ghét gia đình của Romeo.
Je vous ai vu dans un rêve sur les divinités nordiques issues du livre que nous avons lu.
Ta đã gặp cô trong giấc mơ về các vị thần Na Uy mà cô đọc cho ta.
Ce serait une bonne issue pour l'énergie.
Đây là một cách sử dụng tốt năng lượng.
Pour obtenir des indications relatives à l'ajout d'une balise dans une demande d'annonce issue d'une application, reportez-vous à la section "Child-directed setting" du site destiné aux développeurs du SDK Google Mobile Ads pour Android et iOS (en anglais).
Để được hướng dẫn về cách gắn thẻ một yêu cầu quảng cáo từ ứng dụng, hãy xem mục "cài đặt hướng đến trẻ em" của trang web Nhà phát triển SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google cho Android và iOS.
Quelle voie nous est offerte, et quelle en sera l’issue si nous la suivons?
Chúng ta có đường lối nào trước mắt để noi theo, và chúng ta sẽ gặt hái được kết quả gì nếu đi theo đường lối đó?
Quelles difficultés frère Sicurella et frère Thlimmenos ont- ils rencontrées, et quelle a été l’issue de ces deux affaires ?
Anh Sicurella và anh Thlimmenos phải đối mặt với vấn đề nào, và kết quả là gì?
Il leur fallait voir par-delà la situation qu’ils traversaient, et fixer leurs regards sur l’issue heureuse de la course chrétienne.
Họ phải nhìn xa hơn hoàn cảnh hiện tại của mình, giữ cho mắt mình chăm chú vào kết cuộc vui mừng của lối sống tín đồ đấng Christ.
Une issue des plus étonnantes
Một kết quả ngạc nhiên nhất
Quelle invitation est- il sage d’accepter, et quelle en sera l’issue ?
Chúng ta nên khôn ngoan nhận lời mời nào, và kết quả sẽ là gì?
À l’issue d’une traversée de l’Atlantique rendue périlleuse par la guerre, il était de retour à Brooklyn en septembre.
Sau cuộc hành trình vượt Đại Tây Dương đầy gian khổ vì thời chiến, anh trở về Brooklyn vào tháng 9.
Soyons intimement convaincus que Jéhovah ne permettra pas que nous soyons éprouvés ‘ au-delà de ce que nous pouvons supporter ’ et que, dans tous les cas, “ il préparera [...] l’issue ”.
Chúng ta phải tuyệt đối tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ không để chúng ta “bị cám-dỗ quá sức mình” mà Ngài luôn “mở đàng cho ra khỏi
Kraft Heinz est une entreprise agroalimentaire américaine issue de l'acquisition de Kraft Foods Group par Heinz en 2015.
The Kraft Heinz Company là một công ty thực phẩm Hoa Kỳ trên toàn thế giới, được hành thành do sự sáp nhập của Kraft Foods Group và Heinz vào 2015.
Le roi Hizqiya boucha l’issue de cette source et en dévia le cours par un tunnel jusqu’à une piscine plus à l’ouest. — 2Ch 32:4, 30.
Vua Ê-xê-chia lấp con suối này và đào một đường hầm dẫn nước đến một cái hồ ở phía tây của thành.—2 Sử 32:4, 30.
Le néerlandais et l'afrikaans sont des langues issues de ce groupe.
Tiếng Pháp và Hà Lan là các ngôn ngữ được sử dụng phổ biến đô thị này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ issue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.