jeudi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeudi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeudi trong Tiếng pháp.

Từ jeudi trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ năm, ngày thứ năm, Thứ Năm, Thứ Năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeudi

thứ năm

noun (Le quatrième jour de la semaine en Europe et dans les pays utilisant la norme ISO 8601; le cinquième jour de la semaine aux États-Unis d'Amérique.)

Demain nous serons jeudi.
Ngày mai là thứ Năm.

ngày thứ năm

noun

Je ne sais jamais quand on arrive au jeudi.
Tôi không bao giờ nhớ ngày thứ Năm tới.

Thứ Năm

noun

Demain nous serons jeudi.
Ngày mai là thứ Năm.

Thứ Năm

Demain nous serons jeudi.
Ngày mai là thứ Năm.

Xem thêm ví dụ

En groupe, elles décident d’avoir un repas en commun ce dimanche après l’Église, de commencer à jouer au volley-ball le jeudi soir, de faire un calendrier pour aller au temple et de prévoir comment aider les jeunes à assister à leurs activités.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Le Mémorial sera célébré le jeudi 1er avril.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
jeudi matin 2 h 30
Thứ Năm Sáng 2 1⁄2
tout commentaire doit être adressé à Jack Taylor jeudi au plus tard.
Tất cả những bình luận sẽ được gửi cho Jack Taylor muộn nhất là thứ năm.
Il a ses jeudis et vendredis de libres, mais travaille les samedis et dimanches soirs.
Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật.
14 jeudi soir Célébration de la Pâque ; Jésus 113, § 2 à 117
14 Tối Thứ Năm Cử hành Lễ Vượt Qua; Chúa Giê-su rửa 113,
Jeudi 4 mars 1858, c'est jour de marché.
Ngày 4 tháng 3 năm 1891, nhân ngày phiên chợ.
Cette année, il aura lieu le jeudi 9 avril, après le coucher du soleil.
Năm nay lễ được tổ chức vào thứ năm, ngày 9 tháng 4, sau khi mặt trời lặn.
“ Je partais tôt le lundi matin et revenais le jeudi soir ”, raconte- t- il.
Ông cho biết: “Tôi rời nhà sớm vào sáng Thứ Hai và trở về vào tối Thứ Năm”.
Nous allions à la Primaire le jeudi après-midi.
Chúng tôi tham dự Hội Thiếu Nhi vào chiều thứ năm.
Tout me semblait naturel : le jeudi soir, leçon missionnaire, suivie de l’institut.
Dường như mọi việc đều trôi chảy dễ dàng: Đêm thứ Năm [5 giờ 30]— bài thảo luận của người truyền giáo, tiếp theo với viện giáo lý .
jeudi après-midi 2
Thứ Năm Chiều 2
Dans le cas où votre congrégation tient habituellement une réunion le jeudi, on organisera celle-ci un autre jour de la semaine si la Salle du Royaume est disponible.
Trường hợp hội thánh anh chị thường có buổi họp vào Thứ Năm thì có thể dời vào một ngày khác trong tuần khi Phòng Nước Trời không có buổi họp nào.
Le Mémorial sera célébré cette année le jeudi 28 mars.
Lễ Tưởng Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 28 tháng 3.
Jeudi 14 Nisan, le soir
Tối Thứ Năm, 14 Ni-san
Tous les jeudis soir, jusqu’à 30 enfants, de 3 à 19 ans, viennent s’asseoir sous l’auvent de la maison des Ramoutar, heureux de faire partie d’un groupe appelé « Notre grande famille heureuse ».
Mỗi tối thứ Năm, có khi nhiều đến 30 em, từ 3 đến 19 tuổi, ngồi dưới một chỗ có mái che bên ngoài sân nhà của gia đình Ramoutar hăng hái tham gia vào một nhóm có tên là “Một Đại Gia Đình Hạnh Phúc của Chúng Ta.”
14 jeudi Célébration de la Pâque ; Jésus 113, § 2
Tối Thứ Năm, Cử hành Lễ Vượt Qua; Chúa Giê-su rửa 113, đoạn 2
Ça c'est jeudi.
Đó là hôm thứ năm.
CAPUCIN Jeudi, monsieur? le temps est très court.
Anh em Hôm thứ năm, thưa ông? thời gian là rất ngắn.
Jeudi, c'est le réveillon du nouvel an.
Thứ 5 là đêm giao thừa.
PARIS Mon seigneur, je voudrais que jeudi étaient pour demain.
PARIS chúa của tôi, tôi sẽ là thứ năm vào ngày mai.
Jeudi, vendredi, samedi, dimanche, lundi!
Thứ Năm, thứ Sáu, thứ Bảy, Chủ nhật, thứ Hai...
Juliette, le jeudi au début je réveiller vous:
Juliet, vào thứ năm đầu tôi khêu gợi bạn:
Comment garantir une table d'angle Chez Dominique un jeudi?
Làm sao chắc chắn có được bàn ăn ở một góc trong nhà hàng Chez Dominique vào tối thứ năm?
Merci ne me thankings, ni fierté ne me prouds, mais pleine forme vos articulations fines " gainst jeudi prochain
Cảm ơn tôi không thankings, cũng không tự hào tôi không prouds, Nhưng điều kiện khớp tốt của bạn ́gainst Ngày kế tiếp

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeudi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.