joint-venture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joint-venture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joint-venture trong Tiếng pháp.

Từ joint-venture trong Tiếng pháp có nghĩa là liên doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joint-venture

liên doanh

noun

Xem thêm ví dụ

Le présent Contrat ne crée aucune relation de type mandataire, partenariat ou joint venture entre les parties.
Thỏa thuận này không cấu thành mối quan hệ đại lý, đối tác hay liên doanh nào giữa các bên.
Votre joint- venture emballe les consultants
Đầu tư cổ phần là ý tưởng của cậu và những nhà cố vấn thích ý tưởng này
Ils sont en joint-venture avec Sumitomo.
Họ đang liên doanh với Sumitomo.
RedOne lance son propre label discographique nommé 2101 Records, en tant que joint-venture avec Universal International Music, une unité administrative d'Universal Music Group.
Vào năm 2010, RedOne đã thành lập hãng thu âm riêng cho mình mang tên 2101 Records là một công ty liên doanh với Universal Music Group International.
Peach est formée en février 2011 sous le nom d'A&F Aviation, une joint venture entre All Nippon Airways (ANA) et le First Eastern Investment Group, une firme de Capital-investissement et de Capital risque basée à Hong Kong.
Peach được thành lập vào tháng 2 năm 2011 như A & F Aviation, một liên doanh giữa All Nippon Airways và First Eastern Investment Group.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joint-venture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.