joncher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joncher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joncher trong Tiếng pháp.

Từ joncher trong Tiếng pháp có các nghĩa là phủ, phủ đầy, rải lên, rắc lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joncher

phủ

noun

Par millions, elles jonchaient le sol et les rails, qu’elles rendaient trop glissants pour que la locomotive puisse avancer.
Hàng triệu con châu chấu bao phủ đất và khiến đường rầy quá trơn, các bánh xe lửa khó bám vào.

phủ đầy

verb

rải lên

verb

rắc lên

verb

Xem thêm ví dụ

Est-il possible de réhabiliter une vie qui, par négligence irréfléchie, est devenue tellement jonchée d’ordures qu’il semble que la personne soit impardonnable ?
Có thể nào biến đổi được một cuộc sống mà qua sự thiếu kiềm chế đã trở nên vỡ vụn với rác rưởi đến nỗi người ấy dường như không thể nào nhận được sự tha thứ không?
Je devrais vous dire, durant la guerre de 39-45, l'Amérique avait des bases militaires à Trinité et, à la fin de la guerre, ils ont laissé l'île jonchée de bidons de pétrole vides -- leurs déchets.
Tôi nên nói với bạn, nước Mỹ, trong thế chiến II, có căn cứ quân đội đặt ở Trinidad, và khi chiến tranh kết thúc, họ để cho hòn đảo bừa bộn với đầy những cái thùng đựng dầu rỗng -- rác của họ.
J’avais pu me mettre à l’abri et, quand j’ai regagné le camp une fois l’incendie calmé, le sol était jonché de cadavres.
Tôi tìm được một chỗ ẩn nấp an toàn, và khi đám cháy tàn, tôi đi ngang qua vô số xác chết trên đường trở về trại.
À l’opposé, une maison sale dont le jardin est jonché d’objets abandonnés porte préjudice au message du Royaume.
Nhưng một căn nhà dơ bẩn hoặc đồ đạc vứt bỏ bừa bãi chắc sẽ làm giảm giá trị của thông điệp Nước Trời.
Pour atteindre la congrégation de Bothingone, l’équipe de secours a traversé des terres dévastées et jonchées de cadavres.
Để đến được hội thánh Bothingone, nằm trong vùng châu thổ sông Irrawaddy bị tàn phá nặng nề, đội cứu trợ phải băng qua một khu vực đổ nát rải rác xác người.
C’était affreux : le sol était jonché de cadavres, et la fumée rendait l’air irrespirable.
Những điều tôi thấy thật rùng rợn—xác chết nằm ngổn ngang trên đất, và khói mịt mùng đầy bầu trời.
La ville était en ruines et les rues étaient jonchées de pierres, de débris et de cratères de bombes.
Thành phố đổ nát, các con đường vương vãi đầy chướng ngại vật, mảnh vỡ và hố bom.
Le fond est jonché de câbles et de débris.
Có nhiều dây cáp và mảnh vỡ khắp dưới đáy.
Mais si vous zoomez, dans le centre de Brasília, là où il y a le point, c'est jonché de chemins désirés.
Nhưng nếu bạn phóng to ngay giữa trung tâm Brasilia ngay điểm màu đỏ trên hình bạn sẽ thấy nó dày đặc những lối đi tự tạo.
Le soir du réveillon, les rues jonchées de détritus sont parcourues d’hommes et de femmes ivres.
Vào Đêm Giáng Sinh, người ta thấy những người đàn ông và đàn bà say rượu đi lại trên những con đường đầy rác.
" Les rues d'Hollywood sont jonchées de cadavres de personnes de votre espèce, qui pensent pouvoir simplement venir dans cette ville et faire un film. "
" Các con đường của Hollywood đầy rẫy xác chết của những kẻ như anh rồi, ai nghĩ anh sẽ tới thành phố này và làm phim. "
Aujourd’hui, certaines cours d’école sont tellement jonchées d’ordures et de débris qu’elles ressemblent davantage à un dépotoir qu’à un terrain de jeu ou de sport.
Ngày nay, một số khuôn viên nhà trường đầy rác và mảnh vụn đến độ làm cho trường học trông giống như một bãi rác hơn là một nơi để chơi đùa hay tập luyện.
La première ligne du champ de bataille était protégée par trois rangées de barbelés et un important espace jonché de mines.
Khu vực phía trước của phòng tuyến được bảo vệ bởi ba lớp hàng rào kẽm gai và những bãi mìn dày đặc.
Mon passé en est jonché. de Stoke-on-Trent à Budapest.
Quá khứ của tôi đầy rẫy những việc tai hại vì những lời tán tỉnh... từ Stoke-On-Trent đến Budapest.
L'idée pour ce projet a été lancée quand, quelques mois plus tôt, deux de mes coéquipiers ont voyagé en Amérique centrale et ont vu des plages jonchées de Styrofoam ou de polystyrène expansé.
Ý tưởng cho dự án này đều bắt đầu từ vài tháng trước, khi vài bạn trong nhóm làm một chuyến đi đến Trung Mỹ và nhìn thấy các bãi biển đầy rác là vật dụng làm từ Styrofoam hoặc xốp EPS.
L'album est entièrement jonché de remixes R'n'B, et contient des remixes dance principalement remixé par Maurice Joshua.
Album hầu như chỉ gồm thể loại R&B, còn những ca khúc nhạc nhảy chủ yếu từ Maurice Joshua.
L’un des encouragements les plus entendus se résume à « Les rues d’Hollywood sont jonchées de cadavres de personnes de votre espèce, qui pensent pouvoir simplement venir dans cette ville et faire un film.
Một trong những lời cổ vũ mà tôi nghe nhiều là, "Các con đường của Hollywood đầy rẫy xác chết của những kẻ như anh rồi, ai nghĩ anh sẽ tới thành phố này và làm phim."
À l’aube, quand les survivants assyriens, parmi lesquels se trouvaient le roi Sennachérib et peut-être Rabschaké, se réveillèrent, ils découvrirent un spectacle horrifiant: le sol était jonché des victimes de la guerre menée contre Jéhovah Dieu.
Lúc rạng đông khi những kẻ sống sót trong quân A-si-ri thức dậy, kể cả vua San-chê-ríp và có thể Ráp-sa-kê nữa, chúng thấy cảnh tượng hãi hùng của quân lính chết trận nằm la liệt khắp nơi, bị giết bởi Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Mi-juillet le prophète est arrivé dans l’ouest du Missouri, belle région où les plaines fertiles, jonchées de fleurs, ondulent sous le regard.
Giữa tháng Bảy, Vị Tiên Tri đến miền tây Missouri, một khu vực xinh đẹp với đồng cỏ bát ngát phì nhiêu, dày đặc những bông hoa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joncher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.