journalier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ journalier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ journalier trong Tiếng pháp.

Từ journalier trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng ngày, công nhật, hằng ngày thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ journalier

hàng ngày

adverb

La promenade journalière, le tour, les leçons de géométrie?
Đi bộ hàng ngày, quanh quẩn bên máy tiện và các bài toán hình học chứ?

công nhật

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) công nhật)

hằng ngày thay đổi

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) hằng ngày thay đổi, thất thường)

Xem thêm ví dụ

Trensacq détient le record d'amplitude thermique journalière en France.
Padirac giữ kỷ lục cho các cơ sở du lịch thường xuyên truy cập ngầm ở Pháp.
S’ils respectent les principes chrétiens, ils doivent le faire sans le soutien journalier de leurs parents.
Nếu như các em chọn giữ vững lập trường theo các nguyên tắc của tín đồ đấng Christ, chúng phải làm thế mà không có sự nâng đỡ hằng ngày của cha mẹ.
Les premiers ouvriers avaient accepté le salaire journalier et l’ont reçu.
Những người làm công đầu tiên đã ưng thuận tiền công của cả ngày và họ đã nhận được như vậy.
Lors de vos échanges journaliers, vous pouvez « ajouter » à leur foi au Christ20.
Trong những cuộc chuyện trò hàng ngày của mình, các anh chị em có thể thêm vào đức tin của họ nơi Đấng Ky Tô.20
Si vous souffrez d’HTA ou d’une maladie du cœur, du foie ou des reins et que vous soyez sous traitement, demandez à votre médecin quels sont vos besoins journaliers en sodium et en potassium.
Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc.
Depuis l'ouverture du métro aérien de Bangkok en 1999, le nombre de passagers journaliers a dépassé les 800 000 et plusieurs lignes additionnelles sont en construction.
Kể từ lần đầu tiên mở cửa đường sắt vận chuyển tốc độ caovào năm 1999 tại Bangkok, khách di chuyển hàng ngày trên các tuyến đường vận chuyển khác nhau của Bangkok đã tăng lên hơn 800.000, với nhiều tuyến đường sắt bổ sung đang được đề xuất và xây dựng.
Le taux de change appliqué à vos paiements et figurant dans les rapports téléchargeables correspond au taux de change journalier moyen calculé sur l'ensemble du mois.
Tỷ giá hối đoái dùng cho các khoản thanh toán của bạn và trong các báo cáo có thể tải xuống là tỷ giá hối đoái trung bình của tất cả các ngày trong tháng.
Il leur est difficile de cesser de penser à leurs problèmes journaliers, d’être tout entiers à l’étude de la Bible.
Họ thấy khó quên được các khó khăn của đời sống hàng ngày hầu tập trung tư tưởng vào việc học Kinh-thánh.
La ration journalière ne dépassait pas 700 calories, à l'exception des détenus soumis aux expérimentations médicales qui étaient mieux nourris et mieux vêtus.
Nyiszli cho biết lượng thực phẩm tiêu thụ mỗi ngày không vượt quá 700 calo, trừ những tù nhân là đối tượng của các thí nghiệm y khoa sống, những người này được cho ăn mặc tốt hơn.
L'idée maitresse de Wakefield était que le gouvernement devait contrôler les terres et ne les vendre que si le prix des terrains à vendre se situait à un niveau assez haut pour le rendre inabordable aux ouvriers agricoles et aux journaliers.
Ý tưởng của Wakefield là dành cho Chính phủ để khảo sát và bán đất ở một mức giá có thể duy trì giá trị đất đủ cao để không thể kiếm được cho người lao động và người đi lại.
Ils leur imposaient une quantité journalière de briques fabriquées à partir d’un mortier d’argile et de paille. — Exode 1:14 ; 5:10-14.
Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14.
Les trafics moyens journaliers annuels sont ainsi compris entre 102 300 véhicules à Dourges et 177 200 à Ronchin.
Lưu lượng trung bình hàng ngày bao gồm trong khoảng 102.300 phương tiện tại Dourges và 177.200 tại Ronchin.
Dans l'atelier où j'étudiais, ou apprenais, il y avait une hiérarchie traditionnelle de maître, journalier et travailleur confirmé, et d'apprenti, et je travaillais en tant qu'apprenti.
Ở cửa hàng nơi tôi học, tồn tại một hệ thống phân cấp truyền thống người chủ, thợ lành nghề, thợ trung bình và người học việc, và tôi là người học việc.
Le nombre journalier de cyclistes dans les rues de New York est en moyenne de 36 000 personnes.
Chuyện gì xảy ra khi trung bình ngày người đạp xe trên những tuyến phố ở New York là 36000 người.
Alors cela m'a donné la possibilité parce que là j'étais un journalier, et les journaliers prennent aussi leur besace et vont voir le monde.
Vậy nên điều này đưa đến cho tôi một khả năng, bởi vì bây giờ tôi đã là thợ lành nghề và thợ lành nghề cũng vác cặp đi khám phá thế giới.
Si un nettoyage de base journalier est nécessaire, un autre plus poussé, peut-être hebdomadaire, empêchera le développement de bactéries.
Mặc dù việc lau dọn sơ qua phải được thực hiện mỗi ngày, nhưng việc làm sạch sẽ kỹ lưỡng có lẽ mỗi tuần một lần, sẽ ngăn ngừa vi khuẩn sinh sôi nảy nở.
L'action Accenture côte en fin de journée 15,17 dollars, avec un maximum journalier à 15,25 dollars.
Cổ phiếu Accenture đóng cửa ở mức 15,17 USD, cao nhất trong ngày ở mức 15,25 USD.
Par exemple, les paramètres de votre portefeuille PayPal peuvent avoir une limite journalière définie au niveau du montant ou du nombre de paiements.
Ví dụ: tùy chọn cài đặt ví PayPal của bạn có thể quy định giới hạn về số tiền hoặc số khoản thanh toán hàng ngày.
« Je me fis sérieusement la réflexion alors, et je l’ai souvent faite depuis, qu’il était bien étrange qu’un garçon obscur, d’un peu plus de quatorze ans, qui, de surcroît, était condamné à la nécessité de gagner maigrement sa vie par son travail journalier, fût jugé assez important pour attirer l’attention des grands des confessions les plus populaires du jour, et ce, au point de susciter chez eux l’esprit de persécution et d’insulte le plus violent.
“Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuồi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hôt được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và si vả cay đắng nhất.
Il est de plus difficile de préconiser une dose journalière.
Đó là một giá trị cố định xác định tỷ lệ cung cấp tối đa hàng ngày.
La dose journalière admissible est jusqu'à 0,7 mg par kg de poids corporel.
Liều dùng cho phép mỗi ngày là đến 0.7 mg trên mỗi kg khối lượng cơ thể.
La promenade journalière, le tour, les leçons de géométrie?
Đi bộ hàng ngày, quanh quẩn bên máy tiện và các bài toán hình học chứ?
Nous aurions besoin d'encore plus d'aide pour le faire, mais imaginez ce que cela impliquerait s'il était possible d'avoir un système de santé publique digne des meilleurs du monde au Rwanda -- un pays où le revenu journalier est moins d'un dollar par personne, un système de santé qui pourrait sauver des centaines de millions de vies sur les dix ans à venir s'il était implanté dans tous les pays dont la situation est similaire à travers la planète.
Chúng ta có thể sử dụng thêm nhiều sự giúp đỡ hơn nữa, nhưng hãy nghĩ xem điều đó có ý nghĩa gì nếu chúng ta có một hệ thống chăm sóc y tế đẳng cấp thế giới ở Rwanda -- ở một nước mà thu nhập bình quân đầu người chưa đến 1 đô la 1 ngày điều mà có thể cứu hàng trăm triệu người trong thập kỷ tới nếu được áp dụng ở những nước giống như vậy trên Trái Đất.
Des vaisseaux lymphatiques qui servent de voie pour les cellules immunitaires, ont été récemment découverts dans le cerveau, et ils jouent peut-être aussi un rôle dans le nettoyage journalier de ces déchets.
Các mạch bạch huyết, làm đường dẫn cho các tế bào miễn dịch, vừa mới được phát hiện ra gần đây trong não bộ, và chúng có thể đóng vai trò dọn dẹp các chất thừa thải hằng này trong bộ não.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ journalier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.