journaliste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ journaliste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ journaliste trong Tiếng pháp.

Từ journaliste trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà báo, ký giả, phóng viên, 記者. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ journaliste

nhà báo

noun (personne dont l'activité consiste à recueillir, vérifier, ou commenter des faits)

C est la journaliste qui a appele Fraga?
Anh có chắc nữ nhà báo đó đã gọi cho Fraga không?

ký giả

noun

Pendant 14 ans, j'ai été l'un des journalistes sportifs les mieux payés.
Tôi đã từng là một trong những ký giả thể thao được trả lương cao nhất... trong 14 năm qua.

phóng viên

noun

J'ai lu quelques unes des dépêches que les journalistes ont envoyées.
Tôi có đọc vài bài báo bọn phóng viên báo chí viết hôm nay.

記者

noun

Xem thêm ví dụ

Et moi Taeko, journaliste.
Ngài Asami, Tôi là Taeko một phóng viên báo
TR: Donc, l'Intercept est ce nouveau site d'enquête journalistique, co-fondé par Glenn Greenwald.
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald.
En 1978, elle et son collègue journaliste Hannes Smith lancent un autre périodique, l'hebdomadaire indépendant Windhoek Observer.
Bà và nhà báo Hannes Smith đã bắt đầu tờ báo tuần độc lập Windhoek Observer vào năm 1978.
Un journaliste travaillant en Afrique orientale a écrit : “ Des jeunes gens s’enfuient ensemble pour échapper aux dots excessives qu’exigent des belles-familles tenaces.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Mais ceci n'est pas juste un travail pour des super-journalistes, ou mon organisation.
Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi.
C'est mon côté journaliste.
Đó là phóng viên của tôi.
Gerrard devance le duo mancunien Ryan Giggs et Wayne Rooney dans le choix des journalistes, battant Ryan Giggs de seulement dix votes.
Gerrard đã đánh bại hai đối thủ là Wayne Rooney và Ryan Giggs, đánh bại Giggs với chỉ 10 phiếu bầu hơn.
Certains de mes confrères journalistes pourraient l'interpréter de la sorte.
Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này.
Ruth Simon reste sans procès jusqu'en mai 1998, lorsque Isaias Afwerki annonce que la journaliste serait jugé et que l'Érythrée poursuivrait l'AFP pour la propagation de fausses informations par le biais d'un «soi-disant agent».
Simon bị giam tù mà không đưa ra tòa án xét xử cho tới tháng 5 năm 1998, khi Afewerki tuyên bố là phóng viên này sẽ bị truy tố ra tòa và rằng Eritrea sẽ kiện hãng thông tấn AFP về tội loan truyền tin sai lầm thông qua "người được gọi là đại diện".
Les journalistes m'ont dit ce matin qu'il avait brûlé.
1 phóng viên sáng nay bảo nó bị cháy rồi.
Il a par la suite déclaré à un journaliste indépendant que la police l'avait battu lors de son arrestation.
Sau đó anh kể với một nhà báo tự do rằng công an đã đánh và đá vào mặt và mạng sườn anh trong quá trình bắt giữ.
D'autres récits sont les témoignages à la première personne de survivants du massacre, des rapports de journalistes (à la fois occidentaux et japonais), mais également les journaux intimes des militaires.
Ngoài ra còn có báo cáo từ phía những nhân chứng tận mắt chứng kiến khác như các nhà báo, cả phương Tây và Nhật Bản, cũng như nhật ký của một số thành viên quân đội.
Par exemple, un contenu offrant une perspective médicale, académique, historique, philosophique ou journalistique au sujet d'un acte violent peut être autorisé, mais il ne sera pas disponible pour toutes les audiences.
Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả.
(Rires) Et puis les journalistes sont venus aussi, ce qui a amené des bloggers, ce qui a fait que j’ai reçu un appel de quelque chose appelé TED.
(Cười) Và những phóng viên cũng đến luôn, dẫn theo cả những blogger, và dẫn đến một cuộc gọi từ cái gọi là TED.
La journaliste mexicaine Anabel Hernandez, dans ses livres Fin de fiesta en Los Pinos (Fin de fiesta à Los Pinos) en 2006 et Narcoland en 2012, contribue à accroître les critiques à l'encontre de Marta Sahagún et de ses fils, en enquêtant sur leur trafic d'influence présumé et leurs liens avec les cartels de la drogue.
Nhà báo Mexico Anabel Hernández, trong các cuốn sách của bà Fin de fiesta en Los Pinos (2006) và Narcoland (2012) đã góp phần làm gia tăng sự chỉ trích của Sahagún và các con trai của bà bằng cách điều tra vụ bóc lột ảnh hưởng của Bribiescas.
Mes journalistes auraient déjà fini.
Nếu cậu là nhà văn, thì đã bị đuổi lâu rồi.
Un journaliste du Toronto Star a écrit : “ Soyez conscient que les attrape-nigauds ayant un vernis de spiritualité ne manquent pas.
Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh....
J'ai lu quelques unes des dépêches que les journalistes ont envoyées.
Tôi có đọc vài bài báo bọn phóng viên báo chí viết hôm nay.
Les journalistes notent une forte ressemblance avec l'acteur Sean Penn, une des doublures officielles de l’acteur fut arrêtée par erreur par des autorités qui pensaient qu'il était Brown.
Các phóng viên đã lưu ý rằng anh ta rất giống với nam diễn viên Sean Penn, và một trong những diễn viên đóng thế của Penn đã từng bị bắt nhầm bởi các nhà chức trách vì cho rằng anh ta là Brown.
En réponse à cela et à de similaires incidents, certains journalistes japonais ont formé le groupe de recherche sur l'incident de Nankin (Nankin Jiken Chōsa Kenkyūkai).
Để đối phó lại việc đó và những sự việc tương tự, một số nhà báo và sử gia Nhật Bản đã thành lập Nhóm Nghiên cứu vụ việc Nam Kinh (Nankin Jiken Chōsa Kenkyūkai).
Fuller est promu au rang de sergent après son atterrissage mais est confiné pendant quatorze jours à la caserne et ne reçoit aucune paie pendant sept jours pour avoir parlé de l'accident aux journalistes sans autorisation,.
Fuller được thăng chức lên trung sĩ sau khi hạ cánh thành công, nhưng cũng bị quản thúc giới hạn trong doanh trại trong vòng 14 ngày và trừ lương 7 ngày do tiết lộ thông tin với báo chí mà không được cho phép.
Je n'ai pas volé ton journaliste.
Tôi không lấy trộm nhà báo của anh đâu nhé.
J.J. rassemble des journalistes aussi vite que possible.
J.J, gọi vài phóng viên đến đây ngay khi có thể.
b) Comment les frères ont- ils réagi aux accusations mensongères d’un journaliste contre les Témoins de Jéhovah ?
(b) Những anh có trách nhiệm đã tiếp xúc một cách đầy yêu thương ra sao với một người đã lên án sai Nhân Chứng Giê-hô-va?
Hakakian collabore à plus d'une douzaine d'heures de programmation en tant que journaliste, y compris pour 60 Minutes, Travels With Harry sur A&E, et pour le ABC Documentary Specials avec Peter Jennings, Discovery and The Learning Channel.
Hakakian đã cộng tác hơn 10 giờ trong việc làm chương trình cho các đơn vị báo hàng đầu ở truyền hình trên mạng, trong đó có chương trình 60 Minutes, ở "Travels With Harry" của mạng truyền hình A&E, các phim tài liệu đặc biệt với Peter Jennings trên đài ABC, kênh Discovery và kênh "The Learning".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ journaliste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.