doré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doré trong Tiếng pháp.

Từ doré trong Tiếng pháp có các nghĩa là vàng, vàng rực, chín vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doré

vàng

adjective

Elle tenait un gobelet doré dans sa main.
Bà ta cầm trong tay một chiếc cốc vàng.

vàng rực

adjective

chín vàng

adjective

Xem thêm ví dụ

Il aperçut les sables dorés d'un rivage.
Ông thấy bãi cát của bờ biển vàng.
C'est un corail doré, un buisson.
Đó là san hô vàng, một bụi.
Peut-être que le nectar doré des monts Wuyi pourrait m'aider à bâtir un nouvel avenir.
Có lẽ Kim Tửu ở Vũ Di sơn có thể giúp tôi xây dựng một tương lai mới.
Elle tenait un gobelet doré dans sa main.
Bà ta cầm trong tay một chiếc cốc vàng.
Le mimosa doré accueille le printemps dans l’hémisphère Sud
Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc
Enveloppé dans une boîte de carton qui portait une étiquette désignant des pièces automobiles, qu’elle avait sans doute eue au comptoir de marchandises, il y avait du pain navajo doré et des morceaux de viande de mouton, qui étaient le cadeau de Noël pour son petit garçon.
Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừumột món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà.
Il faut unir nos forces pour protéger le nectar doré.
Nên bây giờ chúng ta phải hợp sức để bảo vệ Kim Tửu.
Le héron doré.
Loài Diệc Vàng.
Si votre cookie idéal est à peine doré, comme un vacancier venu du nord sur la plage, vous pouvez régler votre four à 150°C.
Nếu bánh quy lý tưởng của bạn hiếm khi chuyển màu nâu, giống như một omột người Đông Bắc trong một kỳ nghỉ trên bãi biển, bạn có thể đã đặt lò nướng của bạn tới 310 độ.
On l'appelle le nectar doré.
Người ta gọi nó là Kim Tửu.
Des chercheurs estiment qu'une seule tasse de riz doré par jour pourra sauver la vie de milliers d'enfants.
Những nhà nghiên cứu ước tính rằng chỉ cần một bát gạo vàng mỗi ngày sẽ cứu được sự sống của hàng nghìn đứa trẻ.
Ce paysage apparaît aujourd'hui sur des calendriers, des cartes postales, dans le design des parcours de golf et des jardins publics et dans des images dans des cadres dorés suspendus dans les salons de New York à la Nouvelle Zélande.
Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand.
Depuis la fondation du monde, le tissu des sociétés justes a toujours été fait des fils dorés de la charité.
Kể từ lúc thế gian được tạo dựng, lòng bác ái đã luôn luôn là một phần quyết định của xã hội ngay chính.
D’ailleurs, c’est à peu près ainsi que l’a rendu le célèbre dessinateur français Gustave Doré.
Thật thế, đối với những người này hắn vẫn còn hiện hữu dưới dạng thần linh có cánh, sừng, đuôi, và coi sóc định mệnh của những “linh hồn bất tử” bị quăng xuống “lửa địa ngục”, như được miêu tả trong các bức tranh của họa sĩ nổi tiếng của Pháp là Gustave Doré.
Je revois encore les cerises d’un rouge profond, presque pourpre, et le couvercle doré et brillant du bocal.
Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình.
Nous voulons ce monde doré.
Chúng tôi muốn thế giới thịnh vượng.
La trahison de Judas, illustrée par Gustave Doré au XIXe siècle.
Bức họa Giu-đa phản Chúa Giê-su của họa sĩ Gustave Doré, sống vào thế kỷ 19 CN
Thomas Nuttall décrit l'espèce en 1846 dans le deuxième volume du son ouvrage The North American Sylva avec aurea comme épithète spécifique ( "doré" en latin).
Thomas Nuttall mô tả loài này trong chương hai của tác phẩm The North American Sylva (1846) với tên loài aurea ('vàng' trong tiếng Latin). ^ Brummitt, R.K. (2005).
Éliézer et Rébecca/The Doré Bible Illustrations/Dover Publications
Ê-li-ê-se và Rê-bê-ca/The Doré Bible Illustrations/Dover Publications
Elle remarqua une photo sur la commode, placée par Grand-Maman Lynn dans un cadre doré.
Bà chợt thấy một bức ảnh đặt trên chiếc tủ cũ của tôi, được bà ngoại Lynn lồng trong khung màu vàng.
Le nom de leur montagne vient d’un mot turco-mongol qui signifie “ doré ”.
Người Altay sinh sống trên dãy núi Altai. Tên núi này dựa vào một từ trong tiếng Turk-Mông Cổ có nghĩa là “vàng”.
En regardant les fleurs, elle remarqua un beau chrysanthème doré mais fut perplexe car il poussait dans un vieux seau rouillé et cabossé.
Trong khi bà nhìn vào bông hoa của người bạn, bà thấy một cây hoa cúc vàng thật đẹp nhưng không hiểu được khi thấy cây mọc trong một cái thùng móp méo, cũ kỹ, han rỉ.
Des interactions quasi-identiques ont été observées en Eurasie entre loups gris et chacals dorés, le nombre de ces derniers étant relativement faible dans les zones à densité élevée de loups.
Các tương tác gần giống nhau đã được quan sát thấy ở Châu Âu giữa sói xám và chó rừng lông vàng, với số lượng tương đối nhỏ ở những vùng có mật độ sói cao.
La Legbar a trois variétés de couleur : doré, argenté et crème.
Các con gà Legbar có ba loại màu sắc: vàng, bạc, kem.
De même, les couleurs vert et or utilisées par les équipes sportives internationales australiennes ont été inspirées par les couleurs des acacias en général, et pas spécifiquement par le mimosa doré.
Tương tự như vậy, các màu xanh lá cây và vàng được sử dụng bởi đội thể thao quốc tế Australia đã được lấy cảm hứng từ màu sắc của keo nói chung, chứ không phải là keo vàng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.