bon anniversaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bon anniversaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bon anniversaire trong Tiếng pháp.

Từ bon anniversaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là chúc mừng sinh nhật, chức mừng sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bon anniversaire

chúc mừng sinh nhật

interjection (Interjection utilisée pour transmettre ses meilleurs vœux à une person fêtant son anniversaire.)

chức mừng sinh nhật

interjection (Interjection utilisée pour transmettre ses meilleurs vœux à une person fêtant son anniversaire.)

Xem thêm ví dụ

Bon anniversaire, à propos!
Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật.
Bon anniversaire, Josh.
Chúc mừng sinh nhật con nhé Josh.
Bon anniversaire, Jim.
Chúc mừng sinh nhật, Jim.
Bon anniversaire, frangine!
Chúc mừng sinh nhật chị!
Bon anniversaire de mariage!
Chúc mừng ngày kỉ niệm của bố mẹ.
Bon anniversaire, Jim.
Ngày kỉ niệm vui vẻ, Jim
Bon anniversaire!
Chúc mừng sinh nhật!
Bon anniversaire, Muiriel !
Chúc mừng sinh nhật, Muiriel!
Bon anniversaire, Jay.
Chúc mừng sinh nhật, Jay.
Bon anniversaire, Bulma!
Mình sinh nhật cô Bulma!
Bon anniversaire.
mừng sinh nhật con.
Bon anniversaire!
Chúc mừng sinh nhật.
Bon anniversaire.
Happy birthday.
Bon anniversaire.
Chúc mừng sinh nhật.
Bon anniversaire, Cristina.
Chúc mừng sinh nhật, Cristina.
Bon anniversaire.
Sinh nhật vui vẻ.
Bon anniversaire ma cherie.
Xin chúc mừng sinh nhật.
Bon anniversaire!
Không trốn được nữa đâu.
C'est le moment des cadeaux, bon anniversaire, Mme G.
Cháu mừng vì bác thích nó. mừng lễ kỷ niệm bác G.
Bon anniversaire, fiston.
con trai.
Bon anniversaire, mon beau.
Chúc mừng sinh nhật.
" Bon anniversaire P-E... "
" Chúc mừng sinh nhật Peehee. "

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bon anniversaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.