justicier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ justicier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justicier trong Tiếng pháp.

Từ justicier trong Tiếng pháp có nghĩa là gia hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ justicier

gia hình

noun (từ cũ; nghĩa cũ) gia hình)

Xem thêm ví dụ

Ouais, puis sauvé par un mystérieux justicier.
Phải và rồi được cứu bởi một gã nổi loạn bí ẩn.
Le truc de Muirfield ou bien du justicier?
Muirfield hay mấy chuyện anh húng nổi loạn?
Cela attire l'attention de Batman et la conduit à construire sa carrière de justicière.
Điều này thu hút sự chú ý của Batman và dẫn đến thiết lập một sự nghiệp chống tội phạm của cô.
Mais ça ne fait pas de moi un justicier.
Nhưng việc đó không khiến tôi trở thành một tên tư hình.
Quand je vous demande de ne pas affronter le Justicier, vous obéissez.
Khi ta yêu cầu ngươi không được đối đầu với Vigilante ngươi phải lắng nghe.
Justicier, on sait que tu es là!
Vigilante, chúng tôi biết anh đang ở đây!
Un justicier?
" Hiệp sỹ công lý "?
Justicier.
Cần gì người anh em?
Sauf si bien sûr il vous a dit quelque chose dans le réservoir sur le justicier.
nếu anh ta có nói gì đó với cô ở phòng giam về gã anh hùng nổi loạn đó.
Exploiter son image de justicier de l'entreprise?
Khai thác hình ảnh vận động đoàn thể của nó?
Le justicier pourrait ne pas être le tueur de sang-froid que nous croyions.
người hùng nổi loạn có thể không phải tên sát nhân máu lạnh mà chúng ta nghĩ.
En effet, certains souhaiteraient que Dieu soit un justicier, dont la fonction première est de punir promptement tout coupable.
Chẳng hạn, một số người xem Thượng Đế (Đức Chúa Trời) là Đấng hành phạt, họ muốn Ngài trừng trị ngay kẻ ác.
Lorsque mes hommes t'ont trouvé dans le wagon du métro après que tu aies été kidnappé, tu leur as dit que tu ne savais rien sur le justicier.
Khi người của tôi thấy cậu trong cái xe điện ngầm đó sau khi cậu bị bắt cóc, cậu khai không hề biết gì về gã Tư Hình cả mà.
Tu es devenu un justicier.
Anh trở thành một vigilante.
Notre justicier a fait un pas en dehors de la ligne.
Anh chàng nổi loạn của chúng ta đã vượt quá giới hạn.
Justicier?
Chiến đấu?
La Batcave est aussi présente et bien plus détaillée dans le serial de 1949 Batman and Robin, avec Robert Lowery dans le rôle du justicier.
Một bộ phim nối tiếp thứ hai, Batman and Robin trong năm 1949 với Robert Lowery trong vai Batman.
L'édition du soir a mis à sa une l'histoire du justicier.
Ấn bản buổi chiều đang dẫn câu chuyện ủy viên trật tự.
L'une des premières recrues de la force anti-justiciers d'il y a trois ans.
Tân binh đầu tiên của lực lượng chống siêu tôih phạm 3 năm trước.
Heureusement qu'il y a des justiciers patriotes.
Không ngạc nhiên các kiếm khách yêu nước... đang săn lùng kim bài.
Les tortues sont des justiciers, et les justiciers sont ces tortues.
Những chú rùa là hiệp sĩ và các hiệp sĩ là rùa.
Cette nuit, mes gardes et moi avons été attaqués par un de ces justiciers sans loi qui prétendent protéger la ville.
Tối nay, nhân viên an ninh và tôi đã bị tấn công bởi một trong những tên " quái hiệp " vô pháp luật vốn thề rằng sẽ bảo vệ thành phố này.
Ils nous traitent de foutus justiciers.
Đây là bài học.. về sự cảnh giác
Manta arrangera une rencontre avec cette Ligue des Justiciers.
Phái Manta sắp xếp cuộc gặp giữa ta và Liên Minh Công .
Les autorités ont toujours poursuivi le Justicier.
Các nhà chức trách luôn luôn đi sau Quái Hiệp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justicier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.