justifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ justifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justifier trong Tiếng pháp.
Từ justifier trong Tiếng pháp có các nghĩa là bào chữa, chứng minh, biện bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ justifier
bào chữaverb Néanmoins, même ces circonstances ne justifient pas automatiquement l’avortement. Nhưng ngay cả trong những trường hợp này, cũng chớ tự động bào chữa cho sự phá thai. |
chứng minhverb Pas si tu ne peux pas le justifier. Không nếu anh chứng minh được. |
biện bạchverb |
Xem thêm ví dụ
Pas si tu ne peux pas le justifier. Không nếu anh chứng minh được. |
Bien que ces observations initiales ne suffisent pas forcément à justifier une modification de votre mode d'allocation des ressources, elles constituent un bon point de départ pour approfondir la question. Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
Concepts passagers du médiocre intellect humain qui essaie de justifier une existence dénuée de sens et sans but! Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì. |
Ce qu’il dit paraît très raisonnable et facile à justifier. Lời của nó thì nghe rất hợp lý và dễ dàng để biện minh. |
Nous ne savons ni pourquoi Salomon a pris autant de femmes ni comment il a pu le justifier. Chúng ta không biết vì sao Sa-lô-môn lấy nhiều vợ đến thế, cũng không biết ông biện minh thế nào về việc này. |
C'est ça qui nous permet de justifier d'autres revenus. Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác. |
Autrement dit, personne ne peut justifier leur indifférence en disant : ‘ Ils ont évité l’homme blessé parce qu’il semblait mort, et qu’en touchant un cadavre ils se seraient rendus temporairement inaptes à servir au temple. * Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’. |
Garcia a tout passé en revue, mais n'a pas trouvé de rapport pour justifier une enquête. Garcia đã tìm tên nhưng không thể tìm ra 1 báo cáo để tiếp tục điều tra. |
Il peut y avoir des moments où nous sommes tentés de justifier nos actions en croyant que la fin justifie les moyens. Sẽ có những lúc chúng ta bị cám dỗ để bào chữa cho những hành động của mình bằng cách tin rằng mục đích biện minh cho phương tiện. |
Cela ne fonctionnera pas de nous justifier dans nos péchés en disant : « Dieu sait que c’est simplement trop dur pour moi, alors il m’accepte comme je suis. Chúng ta không thể tự biện minh cho tội lỗi của mình bằng cách nói: “Thượng Đế biết điều đó thật là quá khó đối với tôi, nên Ngài chấp nhận con người của tôi như vậy.” |
Que ce soit en Allemagne nazie ou ailleurs, on a, au cours du temps, invoqué un autre facteur de haine pour justifier les préjugés raciaux ou ethniques: le nationalisme. Như ở Đức Quốc xã và các nơi khác, người ta biện hộ thành kiến về chủng tộc hoặc sắc tộc bằng lời kêu gọi đi theo chủ nghĩa dân tộc là một nguồn gốc khác của sự thù ghét. |
Quoique Job ait beaucoup cherché à se justifier, nous ne devons pas oublier qu’en fin de compte Jéhovah a dit à l’un de ses prétendus consolateurs: “Ma colère est devenue ardente contre toi et tes deux compagnons, parce que vous n’avez pas dit, à mon sujet, ce qui est véridique, comme mon serviteur Job.” Mặc dù Gióp thật ra lo lắng nhiều về việc bào chữa cho chính mình, chúng ta không nên quên rằng cuối cùng Đức Giê-hô-va đã nói với một trong những người an ủi giả vờ của ông: “Cơn thạnh-nộ ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn-hữu ngươi; bởi vì các ngươi không có nói về ta cách xứng-đáng, y như Gióp, kẻ tôi-tớ ta, đã nói”. |
Notre compréhension du plan de Dieu et de sa doctrine nous donne une perspective éternelle qui ne nous permet pas de fermer les yeux sur de tels comportements ou de justifier les lois qui les autorisent. Sự hiểu biết của chúng ta về kế hoạch của Thượng Đế và giáo lý của Ngài cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu nhưng không cho phép chúng ta tha thứ những hành vi như vậy hoặc tìm cách biện minh qua các luật pháp mà cho phép những hành vi đó. |
Il nous incite à justifier nos mensonges à nos propres yeux. Sa Tan khuyến khích chúng ta biện minh cho những lời nói dối của chúng ta. |
2 Certains essaient de se justifier, de minimiser la gravité de la situation, de rejeter la faute sur quelqu’un. 2 Một số người phản ứng bằng cách cố tìm cách tự bào chữa, làm giảm bớt sự nghiêm trọng của tình thế, hoặc đổ lỗi cho người khác. |
Ce que nous ne pouvons pas faire c’est nous justifier au lieu de nous repentir. Điều chúng ta không thể làm là biện minh thay vì hối cải. |
Elle avait trois secrétaires, et sa correspondance était assez volumineuse pour justifier ce nombre de scribes. Nàng có ba thư ký, và thơ tín của nàng khá nhiều để chứng minh cho con số của những người thư ký đó. |
Bien que ceci rende le lien entre la famille de Baptistina et le projectile de K-T plus difficile à justifier, il n'en exclut pas la possibilité. Mặc dù phát hiện này có thể có sự liên hệ giữa họ Baptistina và sự va chạm K-Pg là khó chứng minh, nhưng cũng không loại trừ khả năng đó. |
Quelle possibilité serait aussi prodigieusement importante pour justifier cette visite sans précédent de Dieu le Père ? Có dịp nào quan trọng đến mức đã đòi hỏi sự viếng thăm chưa từng xảy ra trước đây của Thượng Đế Đức Chúa Cha không? |
Parmi ces morts se trouveront les patriarches et les prophètes fidèles qui ont enduré beaucoup de souffrances pour justifier la souveraineté de Jéhovah et “aboutir à une meilleure résurrection”, qui aura peut-être lieu plus tôt (Hébreux 11:35). Trong số những người này sẽ có các tộc trưởng và nhà tiên tri trung thành đã từng chịu khổ và nhịn nhục để bênh vực cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va hầu có thể “được sự sống lại tốt hơn”, có thể là sự sống lại sớm hơn những người khác (Hê-bơ-rơ 11:35). |
17 Certaines situations peuvent- elles justifier la séparation ou même le divorce d’avec son conjoint sans qu’il ait commis la fornication ? 17 Dù người hôn phối không phạm tội tà dâm, có trường hợp nào cho phép người ta ly thân hoặc có thể ly dị không? |
” (Genèse 3:13). C’est l’explication que la première femme a donnée pour justifier sa rébellion contre Jéhovah Dieu. (Sáng-thế Ký 3:13) Bằng vài lời vắn tắt ấy, người đàn bà đầu tiên, Ê-va, đã cố giải thích vì sao bà bước vào con đường phản nghịch Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Je veux voir les preuves qui vont servir à justifier. Tôi muốn thấy bằng chứng tại sao lại thế. |
Nous sommes enclins à excuser et justifier nos fautes et parfois nous ne savons tout simplement pas en quoi nous devrions nous améliorer, ou comment le faire. Chúng ta có khuynh hướng bào chữa và hợp lý hóa lỗi lầm của mình, và đôi khi thường là chúng ta không biết được mình cần phải cải thiện về mặt nào hoặc làm điều đó như thế nào. |
Dans certains cas, les contenus publiés peuvent être si violents ou choquants qu'aucun contexte ne pourra justifier leur présence sur nos plates-formes. Trong một số trường hợp, nếu nội dung quá bạo lực hoặc gây sốc thì nội dung đó sẽ không được chấp nhận ở bất cứ thể loại nào trên các nền tảng của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới justifier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.