jusque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jusque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jusque trong Tiếng pháp.

Từ jusque trong Tiếng pháp có các nghĩa là đến, cho đến, từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jusque

đến

verb adposition

Attends jusque la dernière seconde avant de l'ouvrir.
Chờ cho đến giây cuối cùng trước khi anh mở nó.

cho đến

adposition

Tu ne veux pas garder ta main sur le bouton jusque la fin.
Anh đừng đụng đến cái nút bấm cho đến phút cuối.

từ

conjunction verb noun

Tu peux travailler jusque là.
Con có thể mân mê từ từ mà.

Xem thêm ví dụ

Le partage continua jusque dans les années 1890 et poussa le Royaume-Uni à reconsidérer sa décision de se retirer du Soudan en 1885.
Sự tranh giành này tiếp tục trong thập niên 1890 và khiến cho Anh tái cân nhắc lại quyết định triệt thoái khỏi Sudan vào năm 1885.
Donc la bonne nouvelle est que certaines choses ont changé, et le changement majeur est que nous pouvons désormais nous évaluer, domaine jusque là réservé au système de santé.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
Jusque- là, quand les nations voulaient citer un exemple de malédiction, elles pouvaient faire allusion à Israël.
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
À moins que vous ayez autorisé votre compte à continuer de diffuser les annonces concernées, les annonces créées jusque-là seront mises en veille pour éviter qu'elles ne soient diffusées sans suivi.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
La poussière de plomb est ensuite inhalée ou transportée jusque dans les maisons.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
1 Quand Jésus a donné pour mission à ses disciples d’être ses témoins “ jusque dans la région la plus lointaine de la terre ”, il leur avait déjà montré l’exemple (Actes 1:8).
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
Orphée, un homme merveilleux, charmant, grand fêtard, bon chanteur, perd sa bien- aimée, se fraye un chemin jusque dans l'autre monde, seule personne à avoir fait ça, charme les dieux des Enfers, ils relâchent sa belle à la condition qu'il ne la regarde pas avant qu'ils soient sortis.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
Nous avons travaillé dur jusque dans l’après-midi quand est arrivé le moment de partir pour la Primaire.
Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi.
(1 Pierre 3:18.) Jusque- là, aucun humain n’avait encore bénéficié d’une telle résurrection.
(1 Phi-e-rơ 3:18, NTT ) Trước đó, chưa một ai được sống lại như thế.
Le vent va les emporter jusque là.
Gió sẽ thổi chúng tới đây.
Je l'ai suivi jusque dans un pub la nuit dernière, et il a rencontré un mec.
Tôi bám đuôi hắn đến quán rượu tối qua, hắn gặp một gã.
Il ne sera pas en paix jusque là.
Ông ấy sẽ không thanh thản chừng nào ngươi chịu làm.
Certains se demandent même s’il tiendra jusque- là.
Có người còn hỏi: ‘Không biết chúng ta sẽ sống đến thế kỷ đó không?’
Même s’il prophétisera pendant plus de 40 ans, jusque sous le règne de Hizqiya, l’arrière-petit-fils du roi Ouzziya, Isaïe ne vivra pas assez longtemps pour voir la destruction de Jérusalem et de son temple par l’armée babylonienne en 607 avant notre ère.
Ê-sai không được sống để nhìn thấy thành và đền thờ Giê-ru-sa-lem bị quân đội Ba-by-lôn phá hủy vào năm 607 TCN, nhưng ông vẫn tiên tri trong hơn 40 năm, tiếp tục tới triều Vua Ê-xê-chia, chắt của Vua Ô-xia.
Le Livre de Mormon donne plus tard le nom de deux autres groupes qui ont fait le trajet jusque là : les Mulékites (voir Omni 1:14-17) et les Jarédites (voir Éther 6:4-12).
Về sau Sách Mặc Môn kể về hai nhóm khác đi đến vùng đất hứa: Dân Mu Léc (xin xem Ôm Ni 1:14–17) và dân Gia Rét (xin xem Ê The 6:4–12).
12 Ce jour- là, Hérode et Pilate devinrent amis, alors que jusque- là il y avait de l’hostilité entre eux.
12 Hê-rốt và Phi-lát vốn nghịch thù nhau, nhưng trong chính ngày đó họ lại trở thành bạn của nhau.
Grâce à la puissance de l’esprit saint, le témoignage au sujet du Royaume du Christ à venir a été porté “jusque dans la partie la plus lointaine de la terre”.
Nhờ quyền lực của thánh linh, công việc làm chứng về Nước sắp đến của đấng Christ đã được mở rộng “cho đến cùng trái đất” (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).
Je le fais, mais je parle aussi d'autres trucs sur lesquels j'ai eu tort, certaines notions de travail que j'avais considérées jusque là comme sacrosaintes, alors qu'elles ne le sont pas.
Tôi còn nói về những điều tôi đã lầm tưởng, những quan niệm về công việc tôi luôn cho rằng đúng đắn, nhưng thật ra không phải.
Jusque-là, les Alliés étaient sur la défensive dans le Pacifique mais ces victoires stratégiques leur fournirent l'opportunité de reprendre l'initiative face à l'ennemi nippon.
Cho đến lúc này, phía Đồng Minh vẫn còn trong thế phòng ngự tại Thái Bình Dương, nhưng những thắng lợi chiến lược này cho họ cơ hội lấy lại quyền chủ động chiến lược từ tay quân Nhật.
Des ministres intrépides sont partis “ jusque dans la région la plus lointaine de la terre ”, par tous les moyens de transport possibles, à la recherche de membres du reste oint, dont la plupart sont sortis des Églises de la chrétienté.
Nhiều người truyền giáo dũng cảm đã đi “đến cùng trái đất”, dùng mọi phương tiện di chuyển để tìm kiếm những thành viên tương lai của lớp người xức dầu còn sót lại, mà phần lớn ra từ các giáo hội thuộc khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
Ce que nous avons, c'est la flexibilité d'un centre universitaire pour travailler avec des gens compétents, motivés, enthousiastes, et j'espère, bien financés pour apporter ces molécules jusque dans les cliniques, tout en préservant notre capacité de partager le médicament prototype dans le monde entier.
Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu.
Et pour ces crimes, on vous a condamné à être ce jour pendu jusqu' à ce que mort s' ensuive
Và vì những tội này hắn đã bị tuyên án treo cổ cho đến chết
Pieds nus et frigorifiées, Sara et Annie firent plusieurs kilomètres à pied jusque chez sa mère.]
Sara và Annie đi bộ chân không và lạnh cóng suốt mấy dặm đường để đến nhà của mẹ cô.]
L'école du Bengale s'est posée comme un mouvement d'avant-garde nationaliste réagissant contre la peinture académique qui était jusque-là promue en Inde, à la fois par des artistes indiens tels que Ravi Varmâ et dans les écoles d'art britanniques.
Trường Bengal nổi lên như một sự tiên phong cho phong trào phản ứng chống lại các phong các học tập nghệ thuật trước đó được hưởng ứng tại Ấn Độ, bởi cả các họa sỹ Ấn Độ ví dụ như Raja Ravi Varma và trong các trường nghệ thuật Anh Quốc.
Vous savez, ils avaient gagné des milliards rien qu'en surfant sur cette bulle jusque là.
Bạn biết đấy, họ đã kiếm bạc tỷ chỉ nhờ lướt bong bóng này cho đến bây giờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jusque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.