justificatif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ justificatif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justificatif trong Tiếng pháp.
Từ justificatif trong Tiếng pháp có các nghĩa là để biện bạch, để bào chữa, để chứng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ justificatif
để biện bạchadjective (để bào chữa, để biện bạch (cho ai) |
để bào chữaadjective (để bào chữa, để biện bạch (cho ai) |
để chứng minhadjective |
Xem thêm ví dụ
Veillez à conserver votre coupon et tout autre justificatif de paiement tant que votre solde n'a pas été mis à jour. Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật. |
Veillez à conserver le justificatif du paiement et le reçu tant que l'opération n'apparaît pas dans votre compte Google Ads. Hãy chắc chắn giữ tất cả các hồ sơ và biên lai thanh toán cho đến khi bạn thấy khoản thanh toán đã chuyển đến tài khoản Google Ads của mình. |
Veillez à ajouter un justificatif de paiement valide à ce formulaire (en cliquant sur le bouton "Sélectionner un fichier"). Bạn cần phải cung cấp bằng chứng thanh toán hợp lệ kèm theo biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp"). |
Veillez à ajouter un justificatif de paiement valide à ce formulaire de contact (en cliquant sur le bouton "Sélectionner un fichier"). Bạn sẽ cần phải đính kèm bằng chứng thanh toán hợp lệ cùng với biểu mẫu liên hệ này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp"). |
Pour plus d'informations sur le justificatif de paiement à fournir, cliquez sur le lien ci-dessous : Hãy nhấp vào đường dẫn liên kết bên dưới để xem thêm bằng chứng thanh toán hợp lệ: |
Pour plus d'informations sur le justificatif de paiement à fournir, cliquez sur le lien ci-dessous : Nhấp vào liên kết bên dưới để xem thêm về bằng chứng thanh toán hợp lệ: |
Dès réception de votre justificatif de paiement, nous analyserons le problème. Sau khi nhận bằng chứng thanh toán, chúng tôi sẽ điều tra vấn đề. |
Pour être valide, le justificatif de paiement doit respecter les critères suivants : Bằng chứng thanh toán hợp lệ tuân theo các nguyên tắc sau: |
Vous devez ajouter un justificatif de paiement valide à ce formulaire (en cliquant sur le bouton "Parcourir"). Bạn sẽ cần phải đính kèm bằng chứng thanh toán hợp lệ với biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp"). |
Les factures pro forma ne constituent pas un justificatif de paiement. Hóa đơn chiếu lệ không phải là bằng chứng thanh toán. |
Pour louer ou acheter un jeu informatique de cette catégorie, les utilisateurs peuvent être invités à présenter un justificatif d'âge. Một người có thể được yêu cầu xuất trình bằng chứng tuổi của mình trước khi mua, thuê hoặc xem trò chơi trên máy tính được phân loại R18+. |
Vous devez ajouter un justificatif de paiement valide à ce formulaire de contact (en cliquant sur le bouton "Parcourir"). Bạn sẽ cần phải đính kèm bằng chứng thanh toán hợp lệ cùng với biểu mẫu liên hệ này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp"). |
Conservez le justificatif du paiement tant que l'opération n'apparaît pas dans votre compte Google Ads. Hãy giữ tất cả hồ sơ thanh toán cho đến khi bạn thấy khoản thanh toán được chuyển vào tài khoản Google Ads của mình. |
Justificatif d'identité? Bà có gì chứng minh không? |
Il me faut un justificatif. Chúng tôi cần có gì đó để xác thực, thưa ngài. |
Cette façon d’accompagner les transactions financières de pièces justificatives a un fondement biblique. Kinh-thánh cho thấy rằng những giao dịch tài chính phải được ghi nhận. |
Pour fournir un justificatif de paiement pour les virements électroniques, vous devez fournir une confirmation bancaire comportant les informations suivantes : Để thiết lập bằng chứng thanh toán đối với phương thức chuyển khoản ngân hàng, bạn cần cung cấp xác nhận của ngân hàng có các thông tin sau: |
Veillez à conserver le justificatif du paiement et le reçu tant que l'opération n'apparaît pas dans votre compte Google Ads. Hãy chắc chắn giữ tất cả các hồ sơ và biên lai thanh toán cho đến khi bạn thấy khoản thanh toán đã đến tài khoản Google Ads của mình. |
Pour fournir un justificatif de paiement pour les paiements par chèque, vous devez disposer d'un numéro de suivi ou d'un numéro FedEx, et d'une copie du chèque comportant les informations suivantes : Để thiết lập bằng chứng thanh toán đối với phương thức thanh toán bằng séc, bạn cần số theo dõi của mình hoặc số FedEx và một bản sao của séc đó với các thông tin sau: |
Un code de contrôle à quatre chiffres est inclus afin de garantir l'authenticité du justificatif. Mã kiểm soát 4 chữ số sẽ được bao gồm để bảo đảm tính xác thực của biên nhận. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justificatif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới justificatif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.