arrêt de travail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrêt de travail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrêt de travail trong Tiếng pháp.

Từ arrêt de travail trong Tiếng pháp có các nghĩa là 停工, đình công, bãi công, dinh cong, bai cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrêt de travail

停工

(strike)

đình công

(strike)

bãi công

(strike)

dinh cong

(strike)

bai cong

(strike)

Xem thêm ví dụ

La plupart des gens aiment les arrêts de travail.
Phần lớn mọi người đều sẽ vui nếu không phải làm việc vài tuần.
Une d'entre elles devrait-elle arrêter de travailler ou réduire ses heures pour être à la maison ?
Một người trong số họ nên nghỉ việc hoặc giảm thời gian làm việc để ở nhà?
Voulez-vous juste, pour une fois, me arrêter de travailler?
Thầy làm ơn đừng lợi dụng tôi dù chỉ một lần được không?
J'étais terrifié et j'avais mal, j'ai arrêté de travailler.
Và tôi đã hoảng sợ và đau đớn, tôi phải ngừng làm việc.
Il ne s'est pas montré aux courts de tennis et a même arrêté de travailler au restaurant familial.
Cậu ấy không tới sân tập, thậm chí còn nghỉ làm thêm ở nhà hàng nữa.
Est-ce que t'as vraiment arrêté de travailler pour eux?
Anh đã thật sự ngừng làm việc cho họ chứ?
Elle a dû s'arrêter de travailler.
Bà đã phải nghỉ việc.
Une fois qu'ils ont arrêté de travailler, l'économie de l'éducation a changé.
Tài chính của việc nuôi con thay đổi.
Les membres de la famille ont arrêté de travailler le dimanche et ont donné à l’Évangile la priorité dans leur vie.
Gia đình ngừng làm việc vào ngày Chủ Nhật và đặt ưu tiên cho việc sống theo phúc âm.
En 2015, notre équipe de recherche s'était élargie à plus de 80 personnes et même après l'annonce de la fin de notre projet, nous ne pouvions pas arrêter de travailler du jour au lendemain.
Vào 2015, đội nghiên cứu đã lên hơn 80 người, và cả sau thông báo rằng dự án chúng tôi sẽ bị kết thúc, chúng tôi không thể ngừng làm việc.
5 Jéhovah n’arrête jamais de travailler.
5 Đức Giê-hô-va không bao giờ ngưng làm việc.
Après l'échec commercial de Le Retour du Chinois en 1985, Chan arrête temporairement de travailler sur le marché américain pour se recentrer vers les films hongkongais.
Sau thất bại thương mại của The Protector năm 1985, Thành Long tạm thời từ bỏ việc xâm nhập vào thị trường Hoa Kỳ, quay sự tập trung trở về Điện ảnh Hồng Kông.
Le meilleur moyen d'arrêter Sylar est de travailler ensemble.
Con đường tốt nhất để ngăn Sylar là chúng ta phải làm việc cùng nhau.
Selon la New Encyclopædia Britannica, elle a ainsi “ efficacement arrêté le travail de traduction catholique durant les deux siècles suivants ”.
Theo một bách khoa tự điển (The New Encyclopædia Britannica), điều quy định này “thật sự đã ngăn cản việc dịch thuật của người Công Giáo trong suốt 200 năm sau đó”.
Mais si de deux millions de doesn apos; t travail de, nous arrêter.
Nhưng nếu hai triệu không thành công, chúng tôi hủy bỏ.
Il avait été arrêté sur son lieu de travail avec ses collègues.
Thì ra anh đã bị bắt tại sở làm cùng với các đồng nghiệp khác của anh.
Laura savait que seul quelque chose de terrible pouvait arrêter Papa dans son travail au beau milieu de la matinée.
Laura biết là phải có một điều gì khủng khiếp lắm mới khiến bố bỏ ngang công việc giữa buổi sáng.
Afin que n'importe quel morceau de travail avec des arêtes est affleurer à la face arrière de la mâchoire
Vì vậy mà bất kỳ mảnh làm việc với cạnh sắc nét sẽ ngồi tuôn ra của hàm đối mặt trở lại
C'est mon travail de l'arrêter.
Tại hạ có nhiệm vụ phải ngăn chặn hắn.
Le Dr Delcavoli essaie de le convaincre d'arrêter le travail, mais...
Bác sĩ Delcavoli đang thuyết phục anh ấy bớt thời gian làm việc đi, nhưng...
Mais quand la colère et la dépression suite à la mort de mon père sont apparues, mon travail de freelance s'est arrêté.
Nhưng rồi sự thất vọng và hằn học về cái chết của bố tôi lại quay về
Lucinda, arrête de musarder et mets-toi au travail.
Lucinda, đừng loay hoay nữa, khẩn trương lên nào
Néanmoins, des agents de sécurité ont réussi à arrêter beaucoup d’adorateurs de Jéhovah, les accusant de travailler pour les services secrets étrangers — accusation totalement gratuite.
Tuy nhiên, nhân viên an ninh tìm cách bắt nhiều người thờ phượng Đức Giê-hô-va, gán cho họ tội làm việc cho một tổ chức gián điệp nước ngoài—lời buộc tội hoàn toàn vô căn cứ.
CORINNA n’avait que 17 ans quand sa mère a été arrêtée et envoyée dans un camp de travail soviétique.
Khi chị Corinna 17 tuổi, mẹ của chị bị bắt và được đưa tới một trại khổ sai của Xô Viết.
Le premier cas reconnu de karōshi date de 1969, il s'agit d'un employé de 29 ans travaillant au sein du service expéditions d'un grand journal japonais qui est décédé d'un arrêt cardiaque sur son lieu de travail.
Trường hợp đầu tiên của karōshi được báo cáo vào năm 1969 với cái chết liên quan đến đột quỵ của một nam công nhân 29 tuổi tại phòng giao hàng của công ty báo lớn nhất Nhật Bản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrêt de travail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.